Bảng phát âm tiếng Trung

Hướng Dẫn Tối Ưu Phát Âm Tiếng Trung Qua Bảng Phiên Âm Pinyin

Phát âm tiếng Trung sao cho chuẩn xác như người bản xứ đòi hỏi sự luyện tập và hiểu biết về bảng phiên âm Pinyin. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết giúp bạn nắm vững cách phát âm từng loại âm trong tiếng Trung, bao gồm cả nguyên âm (vận mẫu) và phụ âm (thanh mẫu), cùng với một số mẹo nhỏ để cải thiện kỹ năng phát âm của bạn.

1. Phát Âm Nguyên Âm (Vận Mẫu)

Tiếng Trung có một hệ thống nguyên âm phong phú gồm 36 âm, chia thành nguyên âm đơn, kép và mũi, cùng với nguyên âm uốn lưỡi.

Nguyên Âm Đơn

  • a: Mở miệng rộng, đẩy lưỡi xuống thấp. Âm này phát ra giống như "a" trong "ba" của tiếng Việt.
  • o: Môi tròn và nhô ra, lưỡi rút về phía sau. Âm này tương tự như "ô" trong "tôi".
  • e: Mở miệng vừa phải, lưỡi ở giữa. Âm này giữa "e" và "ê" của tiếng Việt.
  • i: Môi hơi giẹp, đầu lưỡi chạm răng dưới. Âm này tương tự "i" trong "mi".
  • u: Môi tròn và phình ra, lưỡi đẩy về phía sau. Âm này giống "u" trong "bu".
  • ü: Môi tròn chặt, lưỡi nâng cao giống "u", nhưng có ngữ điệu hơn. Tương tự "ư" trong "tư".

Nguyên Âm Kép và Mũi

  • Kỹ thuật phát âm nguyên âm kép như "ai", "ei", "ao", "ou" đều bắt đầu từ nguyên âm đơn và chuyển dần sang nguyên âm tiếp theo mà không dừng lại.
  • Nguyên âm mũi như "an", "en", "in" yêu cầu âm thanh được cảm nhận từ mũi, không chỉ từ miệng.

2. Phát Âm Phụ Âm (Thanh Mẫu)

Phụ Âm Đơn

  • b, p, m, f: Luyện phát âm bằng cách đặt môi và lưỡi đúng vị trí, chú ý đến việc bật hơi và không bật hơi.
  • d, t, n, l: Tập trung vào việc đặt đầu lưỡi và tạo ra âm thanh từ phần trên của miệng.
  • g, k, h: Điều chỉnh gốc lưỡi và lưu lượng không khí để tạo ra âm sâu hoặc xát.

Phụ Âm Uốn Lưỡi và Kép

  • zh, ch, sh, r: Phát âm phụ âm này đòi hỏi kỹ thuật uốn lưỡi tinh tế, kết hợp giữa việc chạm lưỡi và điều chỉnh luồng không khí.

3. Mẹo Luyện Phát Âm

  • Luyện Nghe và Lặp Lại: Nghe các bản ghi âm chất lượng cao của người bản xứ và lặp lại để rèn luyện cơ lưỡi và môi.
  • Ghi Âm và Phản Hồi: Ghi âm bản thân phát âm và so sánh với người bản xứ, từ đó nhận biết và cải thiện.
  • Sử Dụng Bảng Phiên Âm Pinyin: Tham khảo bảng phiên âm Pinyin với âm thanh đi kèm trên website DaiLoan.vn để thực hành phát âm một cách chính xác.

Kết Luận

Phát âm tiếng Trung đúng không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả mà còn thể hiện sự tôn trọng và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc. Bằng cách áp dụng các kỹ thuật và mẹo trên, hy vọng bạn sẽ nhanh chóng nâng cao khả năng phát âm của mình, mở ra cánh cửa mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.


Phát Âm Tiếng Trung Qua Bảng Phiên Âm Pinyin

b p m f d t n l g k h j q x z c s zh ch sh r
i zi ci si zhi chi shi ri
a a ba pa ma fa da ta na la ga ka ha za ca sa zha cha sha
ai ai bai pai mai dai tai nai lai gai kai hai zai cai sai zhai chai shai
an an ban pan man fan dan tan nan lan gan kan han zan can san zhan chan shan ran
ang ang bang pang mang fang dang tang nang lang gang kang hang zang cang sang zhang chang shang rang
ao ao bao pao mao dao tao nao lao gao kao hao zao cao sao zhao chao shao rao
e e me de te ne le ge ke he ze ce se zhe che she re
ei ei bei pei mei fei dei nei lei gei hei zei zhei shei
en en ben pen men fen nen gen ken hen zen cen sen zhen chen shen ren
eng eng beng peng meng feng deng teng neng leng geng keng heng zeng ceng seng zheng cheng sheng reng
er er
i yi bi pi mi di ti ni li ji qi xi
ia ya dia lia jia qia xia
ian yan bian pian mian dian tian nian lian jian qian xian
iang yang niang liang jiang qiang xiang
iao yao biao piao miao diao tiao niao liao jiao qiao xiao
ie ye bie pie mie die tie nie lie jie qie xie
in yin bin pin min nin lin jin qin xin
ing ying bing ping ming ding ting ning ling jing qing xing
iong yong jiong qiong xiong
iou you miu diu niu liu jiu qiu xiu
o o bo po mo fo
ong dong tong nong long gong kong hong zong cong song zhong chong rong
ou ou pou mou fou dou tou lou gou kou hou zou cou sou zhou chou shou rou
u wu bu pu mu fu du tu nu lu gu ku hu zu cu su zhu chu shu ru
ua wa gua kua hua zhua shua
uai wai guai kuai huai zhuai chuai shuai
uan wan duan tuan nuan luan guan kuan huan zuan cuan suan zhuan chuan shuan ruan
uang wang guang kuang huang zhuang chuang shuang
uei wei dui tui gui kui hui zui cui sui zhui chui shui rui
uen wen dun tun lun gun kun hun zun cun sun zhun chun shun run
ueng weng
uo wo duo tuo nuo luo guo kuo huo zuo cuo suo zhuo chuo shuo ruo
ü yu ju qu xu
üan yuan juan quan xuan
üe yue nüe lüe jue que xue
ün yun jun qun xun


Bảng phát âm tiếng Trung
CSKH 10 tháng 4, 2024
Chia sẻ bài này
Thẻ
Lưu trữ