Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Bắt Đầu

Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Bắt Đầu

Nội Dung Chi Tiết Từ Vựng Tiếng Trung

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

TỪ LOẠI

HÁN VIỆT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Từ vựng tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Học

1

NNgãTôi, ta
2

你/妳

NNhĩBạn, cậu, anh, chị
3

他/她

NThaAnh ấy, cô ấy
4

我們

wŏmenNNgã mônChúng tôi, chúng ta
5

你們/妳們

nĭmenNNhĩ mônCác bạn, các anh/chị
6

他們/她們

tāmenNTha mônHọ, các anh ấy, các cô ấy
7

nínNNhẫmNgài, ông, bà (lịch sự)
8

shéiNThùyAi
9

姓名

xìngmíngNTính danhHọ và tên
10

rénNNhânNgười
11

guóNQuốcNước
12

中國

zhōngguóNTrung QuốcTrung Quốc
13

美國

měiguóNMỹ QuốcMỹ
14

日本

rìběnNNhật BảnNhật Bản
15

台灣/臺灣

táiwānNĐài LoanĐài Loan
16

名字(˙ㄗ)

míngziNDanh tựTên
17

jiāNGiaNhà
18

電話

diànhuàNĐiện thoạiĐiện thoại
19

時間

shíjiānNThời gianThời gian
20

小時

xiăoshíNTiểu thờiGiờ đồng hồ
21

現在

xiànzàiNHiện tạiHiện tại, bây giờ
22

今年

jīnniánNKim niênNăm nay
23

今天

jīntiānNKim thiênHôm nay
24

明天

míngtiānNMinh thiênNgày mai
25

昨天

zuótiānNTạc thiênHôm qua
26

早上

zăoshàngNTảo thượngBuổi sáng sớm
27

上午

shàngwŭNThượng ngọBuổi sáng
28

中午

zhōngwŭNTrung ngọBuổi trưa
29

下午

xiàwŭNHạ ngọBuổi chiều
30

晚上

wănshàngNVãn thượngBuổi tối
31

NNhấtMột
32

èrNNhịHai
33

sānNTamBa
34

NTứBốn
35

NNgũNăm
36

liùNLụcSáu
37

NThấtBảy
38

NBátTám
39

jiŭNCửuChín
40

shíNThậpMười
41

liăngNLưỡngHai (dùng trong một số trường hợp)
42

時候

shíhòuNThời hậuLúc, thời điểm
43

băiNBáchTrăm
44

bànNBánNửa
45

qiānNThiênNghìn
46

爸爸/爸

bàba/bàNBa/PhụBố, cha
47

媽媽/媽

māma/māNMa/MẫuMẹ
48

哥哥/哥

gēge/gēNCa/CaAnh trai
49

弟弟/弟

dìdi/dìNĐệEm trai
50

姊姊/姐姐/姊/姐

jiějie/jiěNTỷChị gái
51

妹妹/妹

mèimei/mèiNMuộiEm gái
52

小孩(子)

xiăohái(zi)NTiểu hàiTrẻ con
53

dePtcĐíchCủa
54

DetĐệThứ (số thứ tự)
55

fēnMPhânPhút, chia
56

diănMĐiểmGiờ (đồng hồ), điểm
57

geMCái, chiếc
58

suìMTuếTuổi
59

niánMNiênNăm
60

zhùVTrúSống, ở
61

láiVLaiĐến
62

shìVstThị
63

xìngVstTínhHọ (tên họ)
64

覺得

juédeVstGiác đắcCảm thấy
65

喜歡

xĭhuānVstHỷ hoanThích
66

打電話

dădiànhuàViĐả điện thoạiGọi điện
67

漂亮

piàolìangVsPhiêu lượngĐẹp
68

gāoVsCaoCao
69

lăoVsLãoGià
70

hăoAdvHảoTốt
71

hěnAdvNgậnRất
72

zhēnAdvChânThật
73

電腦

diànnăoNĐiện nãoMáy tính
74

老師

lăoshīNLão sưGiáo viên
75

măiVMãiMua
76

mángVsMangBận
77

學生

xuéshēngNHọc sinhHọc sinh
78

大學

dàxuéNĐại họcĐại học
79

學校

xuéxiàoNHọc hiệuTrường học
80

中文

zhōngwénNTrung vănTiếng Trung
81

同學

tóngxuéNĐồng họcBạn học, đồng môn
82

NTựChữ
83

NBútBút
84

xuéVHọcHọc
85

wènVVấnHỏi
86

shuōVThuyếtNói
87

xiěVTảViết
88

tīngVThínhNghe
89

duìVsĐốiĐúng, đối với
90

néngVauxNăngCó thể
91

可以

kěyĭVauxKhả dĩCó thể
92

上課

shàngkèV-sepThượng khóaLên lớp, đi học
93

知道

zhīdàoVstTri đạoBiết
94

電視(機)

diànshì(jī)NĐiện thị (cơ)Tivi
95

shuĭNThủyNước
96

jiŭVs-predCửuLâu, lâu dài
97

zăoVsTảoSớm
98

zàiAdvTáiLại, nữa
99

shūNThưSách
100

電影

diànyĭngNĐiện ảnhPhim, điện ảnh
101

以前

yĭqiánNDĩ tiềnTrước, trước đây
102

以後

yĭhòuNDĩ hậuSau, sau này
103

zŏuVTẩuĐi
104

děngVĐẳngĐợi, chờ
105

kànVKhánXem, nhìn
106

jiùAdvTựuLiền, ngay
107

什麼/甚麼

shénmeNThập ma
108

朋友

péngyŏuNBằng hữuBạn bè
109

東西

dōngxiNĐông tâyĐồ vật
110

baPtcBa(trợ từ, chỉ sự gợi ý)
111

nePtcNi(trợ từ, dùng để hỏi hoặc nhấn mạnh)
112

maPtcMaKhông? (trợ từ nghi vấn)
113

zhăoVTrảoTìm
114

zuòVTốLàm
115

再見

zàijiànViTái kiếnTạm biệt, hẹn gặp lại
116

怎麼樣

zěnmeyàngVsChẩm ma dạngNhư thế nào
117

jiàoVst / VKhiếuGọi, kêu
118

謝謝

xièxieVstTạ tạCảm ơn
119

對不起

duìbùqĭĐối bất khởiXin lỗi
120

請問

qĭngwènThỉnh vấnXin hỏi
121

zhèDetGiáĐây
122

DetNaKia
123

公共汽車/公車

gōnggòngqìchē/gōngchēNCông cộng khí xaXe buýt
124

車(子)

chē(zi)NXa (tử)Xe
125

dàoVĐáoĐến
126

VKhứĐi
127

huíVHồiQuay lại
128

zuòViTọaNgồi
129

這裡/這裏/這兒

zhèlĭ/zhèrNGiá lý/Giá nhiỞ đây
130

那裡/那裏/那兒

nàlĭ/nàrNNa lý/Na nhiỞ kia
131

哪裡/哪裏/哪兒

nălĭ/nărNNá lý/Ná nhiỞ đâu
132

開車

kāichēV-sepKhai xaLái xe
133

qiánNTiềnTiền
134

多少

duōshăoNĐa thiểuBao nhiêu
135

gěiVCấpĐưa, cho
136

guìVsQuýĐắt
137

便宜

piányíVsTiện nghiRẻ
138

VsĐạiTo
139

xiăoVsTiểuNhỏ
140

nánVsNanKhó
141

容易

róngyìVsDung dịDễ dàng
142

yŏuVstHữu
143

xiăngVstTưởngNghĩ, muốn
144

DetKỷMấy, vài
145

kuàiMKhốiĐồng (tiền)
146

wèiMVịVị, ngài (lịch sự)
147

fànNPhạnCơm
148

chīVThựcĂn
149

qĭngVThỉnhMời
150

AdvCũng
151

AdvBấtKhông
152

méiAdvMộtKhông (dùng với 有 hoặc quá khứ)
153

dōuAdvĐôĐều
154

zhĭAdvChỉChỉ
155

可是

kěshìConjKhả thịNhưng
156

還是

háishìConjHoàn thịHay là
157

lePtcLiễu(trợ từ biểu thị hoàn thành)
158

dePtcĐắc(trợ từ bổ ngữ khả năng)
159

guòPtcQuáĐã từng
160

沒有

méiyŏuPtcMột hữuKhông có
161

nánNNamNam, đàn ông
162

NNữNữ, phụ nữ
163

孩子

háiziNHài tửTrẻ em
164

小姐

xiăojiěNTiểu thưCô gái, tiểu thư
165

先生

xiānshēngNTiên sinhÔng, anh
166

太太

tàitaiNThái tháiBà, phu nhân
167

女兒

nǚérNNữ nhiCon gái
168

兒子

érziNNhi tửCon trai
169

大家

dàjiāNĐại giaMọi người
170

NLộĐường
171

手機

shŏujīNThủ cơĐiện thoại di động
172

明年

míngniánNMinh niênNăm sau
173

去年

qùniánNKhứ niênNăm ngoái
174

生日

shēngrìNSinh nhậtSinh nhật
175

yuèNNguyệtTháng
176

NNhậtNgày
177

星期

xīngqíNTinh kỳTuần
178

星期天/星期日

xīngqítiān/xīngqírìNTinh kỳ thiên/NhậtChủ nhật
179

禮拜天

lĭbàitiānNLễ bái thiênChủ nhật
180

週末/周末

zhōumòNChu mạtCuối tuần
181

hàoMHiệuSố
182

tiānN / MThiênNgày, trời
183

cóngPrepTùngTừ
184

zàiPrep / VstTạiỞ, tại
185

àiVstÁiYêu
186

快樂

kuàilèVsKhoái lạcVui vẻ, hạnh phúc
187

tàiAdvTháiQuá, rất
188

公園

gōngyuánNCông viênCông viên
189

國家

guójiāNQuốc giaQuốc gia
190

分鐘

fēnzhōngMPhân chungPhút
191

家人

jiārénNGia nhânNgười nhà, gia đình
192

pàngVsBàngMập, béo
193

ăiVsẢiLùn, thấp
194

shòuVsSấuGầy, ốm
195

wànNVạnVạn, mười nghìn
196

鐘頭

zhōngtóuNChung đầuGiờ
197

wănNVãnTối, muộn
198

前天

qiántiānNTiền thiênHôm kia
199

後天

hòutiānNHậu thiênNgày kia
200

前年

qiánniánNTiền niênNăm kia
201

後年

hòuniánNHậu niênNăm sau nữa
202

自己

zìjĭNTự kỷTự mình, bản thân
203

NTha
204

它們

tāmenNTha mônChúng nó
205

zuìAdvTốiNhất
206

VstPhạSợ
207

měiVsMỹĐẹp
208

應該/應

yīnggāi /yīngVauxỨng cai/ỨngNên, cần
209

真的

zhēndeAdvChân đíchThật sự
210

非常

fēichángAdvPhi thườngRất, cực kỳ
211

工作

gōngzuòNCông tácCông việc, làm việc
212

醫生/醫師

yīshēng/yīshīNY sinh/Y sưBác sĩ
213

一點/一點兒/一點點

yīdiăn/yīdiănr/yīdiăndiănDetNhất điểm/Nhất điểm nhi/Nhất điểm điểmMột chút, một ít
214

一些

yīxiēDetNhất táMột vài, một số
215

běnMBảnQuyển (sách)
216

zhāngMTrươngTấm, tờ (giấy, ảnh)
217

英文

yīngwénNAnh vănTiếng Anh
218

zhĭNChỉGiấy
219

問題

wèntíNVấn đềVấn đề
220

意思

yìsiNÝ tứÝ nghĩa
221

餐廳/飯館

cāntīng/fànguănNTham thính/Phạn quánNhà hàng
222

畫/畫兒

huà/huàrV / NHọa/Họa nhiBức tranh
223

VĐộcĐọc
224

huìVauxHộiCó thể, sẽ
225

為什麼

wèishénmeVsVị thập maTại sao
226

下課

xiàkèV-sepHạ khóaTan học
227

說話

shuōhuàV-sepThuyết thoạiNói chuyện
228

考試

kăoshìV-sep / NKhảo thíThi, kiểm tra
229

dŏngVstĐổngHiểu
230

念/唸

niànVNiệmĐọc nhẩm
231

NKhóaBài học
232

jiāoVGiáoDạy
233

告訴

gàosùVCáo tốNói, bảo
234

cuòVpThácSai, nhầm
235

功課

gōngkèNCông khóaBài tập
236

教室

jiàoshìNGiáo thấtLớp học
237

句子

jùziNCú tửCâu
238

休息

xiūxíViHưu tứcNghỉ ngơi
239

房(子)

fáng(zi)NPhòng (tử)Nhà
240

房間

fángjiānNPhòng gianPhòng
241

lóuMLầuTòa nhà, tầng
242

ménNMônCửa
243

門口

ménkŏuNMôn khẩuLối vào
244

桌(子)

zhuō(zi)NTrác (tử)Bàn
245

椅(子)

yĭ(zi)NỶ (tử)Ghế
246

chuángNSàngGiường
247

kāiVKhaiMở
248

VsĐêThấp
249

不錯

bùcuòVsBất thácKhông tệ, khá tốt
250

天氣

tiānqìNThiên khíThời tiết
251

空氣

kōngqìNKhông khíKhông khí
252

lěngVsLãnhLạnh
253

VsNhiệtNóng
254

NMưa
255

下雨

xiàyŭV-sepHạ vũTrời mưa
256

fēngNPhongGió
257

shānNSơnNúi
258

花/花兒

huā/huārNHoa/Hoa nhiHoa
259

zhīMChiCành
260

NNgư
261

N
262

niúNNgưu
263

zhūNTrưHeo
264

咖啡

kāfēiNCa phêCà phê
265

cháNTràTrà
266

yòngVDụngSử dụng
267

穿

chuānVXuyênMặc (quần áo)
268

起床

qĭchuángVpKhởi sàngThức dậy
269

方便

fāngbiànVsPhương tiệnTiện lợi
270

睡覺

shuìjiàoV-sepThụy giácNgủ
271

起來

qĭláiVpKhởi laiĐứng dậy, thức dậy
272

xiānAdvTiênTrước
273

常常/常

chángcháng/chángAdvThường thường/ThườngThường xuyên
274

měiDetMỗiMỗi
275

VĐảĐánh, chơi
276

wánVNgoạnChơi
277

運動

yùndòngVi / NVận độngThể thao
278

走路

zŏulùV-sepTẩu lộĐi bộ
279

唱歌

chànggēV-sepXướng caHát
280

tiàoViKhiêuNhảy
281

háiAdvHoànCòn, vẫn
282

chàngVXướngHát
283

NCaBài hát
284

跳舞

tiàowŭV-sepKhiêu vũNhảy múa
285

yòuAdvHựuLại, nữa
286

qiúNCầuBóng
287

介紹

jièshàoVGiới thiệuGiới thiệu
288

沒關係(˙ㄒㄧ)

méiguānxiVsMột quan hệKhông sao
289

事/事兒

shì/shìrNSự/Sự nhiViệc
290

怎麼

zěnmeAdvChẩm maLàm sao, như thế nào
291

DetĐâu
292

裡面/裏面

lĭmiànNLý diện/Lý diệnBên trong
293

上(面)

shàng(miàn)NThượng (diện)Bên trên
294

下(面)

xià(miàn)NHạ (diện)Bên dưới
295

外(面)

wài(miàn)NNgoại (diện)Bên ngoài
296

外頭(˙ㄊㄡ)

wàitouNNgoại đầuBên ngoài
297

前(面)

qián(miàn)NTiền (diện)Phía trước
298

後(面)

hòu(miàn)NHậu (diện)Phía sau
299

左(邊)

zuŏ(biān)NTả (biên)Bên trái
300

右(邊)

yòu(biān)NHữu (biên)Bên phải
301

旁(邊)

páng(biān)NBàng (biên)Bên cạnh
302

裡/裏

NLý/LýBên trong
303

zhōngNTrungỞ giữa, trong
304

地方

dìfāngNĐịa phươngĐịa điểm
305

附近

fùjìnNPhụ cậnGần đây
306

dàiVĐáiMang theo, đưa đi
307

VCầm, lấy
308

zhànViTrạmTrạm, đứng
309

kuàiVsKhoáiNhanh
310

mànVsMạnChậm
311

計程車

jìchéngchēNKế trình xaXe taxi
312

火車

huŏchēNHỏa xaTàu hỏa
313

飛機

fēijīNPhi cơMáy bay
314

liàngMLượngChiếc (xe)
315

chūVXuấtRa ngoài
316

jìnVTiếnVào
317

外國

wàiguóNNgoại quốcNước ngoài
318

shŏuNThủTay
319

jiăoNCướcChân
320

身體

shēntĭNThân thểCơ thể
321

眼睛

yănjīngNNhãn tìnhMắt
322

鼻(子)

bí(zi)NTỵ (tử)Mũi
323

yàoNDượcThuốc
324

lèiVsLụyMệt
325

tóuNĐầuĐầu
326

耳朵

ěrduoNNhĩ đóaTai
327

感冒

gănmàoVpCảm mạoCảm cúm
328

生病

shēngbìngVp-sepSinh bệnhBị bệnh
329

èVsNgãĐói
330

tòngVsThốngĐau
331

嘴巴/嘴

zuĭba/zuĭNChủy ba/ChủyMiệng
332

bìngNBệnhBệnh
333

看病

kànbìngV-sepKhán bệnhKhám bệnh
334

yuánMNguyênĐồng (tiền)
335

鞋(子)

xié(zi)NHài (tử)Giày
336

衣服/衣

yīfú/yīNY phục/YQuần áo
337

PrepTỷSo sánh
338

yàoV / VauxYếuMuốn
339

chángVsTrườngDài
340

xīnVsTânMới
341

一樣

yīyàngVsNhất dạngGiống nhau
342

jiànVptKiếnGặp
343

看見

kànjiɑnVKhán kiếnNhìn thấy
344

聽見

tīngjiànVptThính kiếnNghe thấy
345

diànNĐiếmCửa hàng
346

duănVsĐoảnNgắn
347

băoVsBãoNo
348

jiùVsCựu
349

xiàngVstTượngGiống như
350

一共/共

yīgòng /gòngAdvNhất cộng/CộngTổng cộng
351

gòuVs-predĐủ
352

筷(子)

kuài(zi)NKhoái (tử)Đũa
353

jiànMKiệnChiếc (quần áo)
354

bēiMBôiCốc
355

杯(子)

bēi(zi)NBôi (tử)Cốc
356

càiNTháiMón ăn
357

ròuNNhụcThịt
358

jiŭNTửuRượu
359

VHátUống
360

shăoVs-predThiểuÍt
361

duōVs-pred / AdvĐaNhiều
362

小吃

xiăochīNTiểu ngậtĐồ ăn vặt
363

牛奶

niúnăiNNgưu nãiSữa bò
364

dànNĐảnTrứng
365

餃(子)

jiăo(zi)NGiáo (tử)Há cảo
366

miànNMiến
367

tāngNThangCanh, súp
368

包子

bāoziNBao tửBánh bao
369

蛋糕

dàngāoNĐản caoBánh gato
370

麵包

miànbāoNMiến baoBánh mì
371

水果

shuĭguŏNThủy quảHoa quả
372

香蕉

xiāngjiāoNHương tiêuChuối
373

食物

shíwùNThực vậtThức ăn
374

飲料

yĭnliàoNẨm liệuĐồ uống
375

果汁

guŏzhīNQuả trấpNước ép hoa quả
376

tiánVsĐiềmNgọt
377

菜單

càidānNThái đơnThực đơn
378

巧克力

qiăokèlìNXảo khắc lựcSô-cô-la
379

wănN / MUyểnBát
380

bīngNBăngĐá
381

一起

yīqĭAdvNhất khởiCùng nhau
382

因為

yīnwèiConjNhân viBởi vì
383

ConjHòa
384

所以

suŏyĭConjSở dĩCho nên
385

gēnConjCânCùng
386

一定

yīdìngAdvNhất địnhNhất định
387

可能

kěnéngVauxKhả năngCó thể
388

邊/邊兒

biān/biānrNBiên/Biên nhiBên
389

biéAdvBiệtĐừng
390

馬上

măshàngAdvMã thượngNgay lập tức
391

然後

ránhòuAdvNhiên hậuSau đó
392

děiVptĐắc(trợ từ bổ ngữ khả năng)
393

zhePtcTrứĐang (hành động tiếp diễn)
394

有點/有一點/有一點兒

yŏudiăn/yŏuyīdiăn/yŏuyīdiănrAdvHữu điểm/Hữu nhất điểm/Hữu nhất điểm nhiHơi, một chút

Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Bắt Đầu – Lộ Trình Dễ Nhớ, Hiệu Quả Nhất

Tại sao nên học Tiếng Trung Phồn Thể từ sớm?

Tiếng Trung Phồn Thể không chỉ là ngôn ngữ, mà còn là cánh cửa dẫn đến nền văn hóa phong phú của Trung Hoa. Việc học từ vựng tiếng Trung Phồn Thể từ khi mới bắt đầu giúp bạn:

  • Nắm vững ngữ pháp và cấu trúc chữ Hán.
  • Tạo nền tảng vững chắc để tiếp tục học các cấp độ cao hơn.
  • Giao tiếp cơ bản với người bản địa và đọc hiểu tài liệu Phồn Thể, đặc biệt khi bạn muốn du học hoặc làm việc tại Đài Loan, Hồng Kông.

Những nhóm từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể cơ bản cho người mới bắt đầu

Để học hiệu quả, hãy chia từ vựng theo từng chủ đề quen thuộc. Dưới đây là danh sách từ vựng cơ bản bạn nên bắt đầu:

1. Chào hỏi và giao tiếp hàng ngày

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
你好nǐ hǎoXin chào
謝謝xiè xieCảm ơn
不客氣bú kè qìKhông có gì
再見zài jiànTạm biệt
對不起duì bù qǐXin lỗi

2. Số đếm cơ bản

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
Một
èrHai
sānBa
Bốn
Năm

3. Gia đình

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
父親fù qīnBố
母親mǔ qīnMẹ
哥哥gē geAnh trai
妹妹mèi meiEm gái
jiāNhà, gia đình

4. Thời gian

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
今天jīn tiānHôm nay
明天míng tiānNgày mai
昨天zuó tiānHôm qua
現在xiàn zàiBây giờ
小時xiǎo shíGiờ

Bí quyết học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể hiệu quả

1. Học từ vựng qua hình ảnh và âm thanh

  • Sử dụng ứng dụng học từ vựng như Pleco, Anki hoặc Quizlet để ghi nhớ từ qua flashcard, hình ảnh minh họa và âm thanh.

2. Luyện viết chữ hàng ngày

  • Tiếng Trung Phồn Thể có nhiều nét phức tạp hơn chữ Giản Thể, vì vậy hãy luyện viết mỗi ngày để làm quen với cấu trúc ký tự.

3. Học từ vựng qua ngữ cảnh thực tế

  • Đọc sách, xem phim hoặc nghe nhạc Tiếng Trung để hiểu cách dùng từ trong các ngữ cảnh đời sống.

4. Tự tạo câu với từ đã học

  • Ghép các từ vựng đã học thành câu hoàn chỉnh để ghi nhớ tốt hơn. Ví dụ:
    • 今天我去學校 (Hôm nay tôi đi học).

Lý do học Tiếng Trung Phồn Thể thu hút người học mới bắt đầu

  1. Ứng dụng thực tế cao: Tiếng Trung Phồn Thể được sử dụng phổ biến tại Đài Loan và Hồng Kông.
  2. Phát triển tư duy logic: Ký tự Phồn Thể mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, giúp phát triển khả năng tư duy.
  3. Tăng cơ hội nghề nghiệp: Tiếng Trung Phồn Thể mở ra nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp quốc tế.

Tài liệu và công cụ hỗ trợ học Tiếng Trung Phồn Thể

  • Ứng dụng học tiếng Trung: Pleco, HelloChinese, Skritter.
  • Từ điển online: YellowBridge, MDBG.
  • Sách tham khảo: "Học Tiếng Trung Phồn Thể Cơ Bản" hoặc tài liệu TOCFL.

Kết luận

Học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể không khó nếu bạn có phương pháp đúng đắn và tài liệu hỗ trợ phù hợp. Hãy bắt đầu ngay hôm nay để nắm vững ngôn ngữ và khám phá văn hóa phong phú của người Hoa!

Từ Vựng Tiếng Trung Có Thể Bạn Quan Tâm