Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Bắt Đầu
Nội Dung Chi Tiết Từ Vựng Tiếng Trung
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
TỪ LOẠI |
HÁN VIỆT |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|---|---|
Từ vựng tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Học | |||||
1 | 我 | wŏ | N | Ngã | Tôi, ta |
2 | 你/妳 | nĭ | N | Nhĩ | Bạn, cậu, anh, chị |
3 | 他/她 | tā | N | Tha | Anh ấy, cô ấy |
4 | 我們 | wŏmen | N | Ngã môn | Chúng tôi, chúng ta |
5 | 你們/妳們 | nĭmen | N | Nhĩ môn | Các bạn, các anh/chị |
6 | 他們/她們 | tāmen | N | Tha môn | Họ, các anh ấy, các cô ấy |
7 | 您 | nín | N | Nhẫm | Ngài, ông, bà (lịch sự) |
8 | 誰 | shéi | N | Thùy | Ai |
9 | 姓名 | xìngmíng | N | Tính danh | Họ và tên |
10 | 人 | rén | N | Nhân | Người |
11 | 國 | guó | N | Quốc | Nước |
12 | 中國 | zhōngguó | N | Trung Quốc | Trung Quốc |
13 | 美國 | měiguó | N | Mỹ Quốc | Mỹ |
14 | 日本 | rìběn | N | Nhật Bản | Nhật Bản |
15 | 台灣/臺灣 | táiwān | N | Đài Loan | Đài Loan |
16 | 名字(˙ㄗ) | míngzi | N | Danh tự | Tên |
17 | 家 | jiā | N | Gia | Nhà |
18 | 電話 | diànhuà | N | Điện thoại | Điện thoại |
19 | 時間 | shíjiān | N | Thời gian | Thời gian |
20 | 小時 | xiăoshí | N | Tiểu thời | Giờ đồng hồ |
21 | 現在 | xiànzài | N | Hiện tại | Hiện tại, bây giờ |
22 | 今年 | jīnnián | N | Kim niên | Năm nay |
23 | 今天 | jīntiān | N | Kim thiên | Hôm nay |
24 | 明天 | míngtiān | N | Minh thiên | Ngày mai |
25 | 昨天 | zuótiān | N | Tạc thiên | Hôm qua |
26 | 早上 | zăoshàng | N | Tảo thượng | Buổi sáng sớm |
27 | 上午 | shàngwŭ | N | Thượng ngọ | Buổi sáng |
28 | 中午 | zhōngwŭ | N | Trung ngọ | Buổi trưa |
29 | 下午 | xiàwŭ | N | Hạ ngọ | Buổi chiều |
30 | 晚上 | wănshàng | N | Vãn thượng | Buổi tối |
31 | 一 | yī | N | Nhất | Một |
32 | 二 | èr | N | Nhị | Hai |
33 | 三 | sān | N | Tam | Ba |
34 | 四 | sì | N | Tứ | Bốn |
35 | 五 | wŭ | N | Ngũ | Năm |
36 | 六 | liù | N | Lục | Sáu |
37 | 七 | qī | N | Thất | Bảy |
38 | 八 | bā | N | Bát | Tám |
39 | 九 | jiŭ | N | Cửu | Chín |
40 | 十 | shí | N | Thập | Mười |
41 | 兩 | liăng | N | Lưỡng | Hai (dùng trong một số trường hợp) |
42 | 時候 | shíhòu | N | Thời hậu | Lúc, thời điểm |
43 | 百 | băi | N | Bách | Trăm |
44 | 半 | bàn | N | Bán | Nửa |
45 | 千 | qiān | N | Thiên | Nghìn |
46 | 爸爸/爸 | bàba/bà | N | Ba/Phụ | Bố, cha |
47 | 媽媽/媽 | māma/mā | N | Ma/Mẫu | Mẹ |
48 | 哥哥/哥 | gēge/gē | N | Ca/Ca | Anh trai |
49 | 弟弟/弟 | dìdi/dì | N | Đệ | Em trai |
50 | 姊姊/姐姐/姊/姐 | jiějie/jiě | N | Tỷ | Chị gái |
51 | 妹妹/妹 | mèimei/mèi | N | Muội | Em gái |
52 | 小孩(子) | xiăohái(zi) | N | Tiểu hài | Trẻ con |
53 | 的 | de | Ptc | Đích | Của |
54 | 第 | dì | Det | Đệ | Thứ (số thứ tự) |
55 | 分 | fēn | M | Phân | Phút, chia |
56 | 點 | diăn | M | Điểm | Giờ (đồng hồ), điểm |
57 | 個 | ge | M | Cá | Cái, chiếc |
58 | 歲 | suì | M | Tuế | Tuổi |
59 | 年 | nián | M | Niên | Năm |
60 | 住 | zhù | V | Trú | Sống, ở |
61 | 來 | lái | V | Lai | Đến |
62 | 是 | shì | Vst | Thị | Là |
63 | 姓 | xìng | Vst | Tính | Họ (tên họ) |
64 | 覺得 | juéde | Vst | Giác đắc | Cảm thấy |
65 | 喜歡 | xĭhuān | Vst | Hỷ hoan | Thích |
66 | 打電話 | dădiànhuà | Vi | Đả điện thoại | Gọi điện |
67 | 漂亮 | piàolìang | Vs | Phiêu lượng | Đẹp |
68 | 高 | gāo | Vs | Cao | Cao |
69 | 老 | lăo | Vs | Lão | Già |
70 | 好 | hăo | Adv | Hảo | Tốt |
71 | 很 | hěn | Adv | Ngận | Rất |
72 | 真 | zhēn | Adv | Chân | Thật |
73 | 電腦 | diànnăo | N | Điện não | Máy tính |
74 | 老師 | lăoshī | N | Lão sư | Giáo viên |
75 | 買 | măi | V | Mãi | Mua |
76 | 忙 | máng | Vs | Mang | Bận |
77 | 學生 | xuéshēng | N | Học sinh | Học sinh |
78 | 大學 | dàxué | N | Đại học | Đại học |
79 | 學校 | xuéxiào | N | Học hiệu | Trường học |
80 | 中文 | zhōngwén | N | Trung văn | Tiếng Trung |
81 | 同學 | tóngxué | N | Đồng học | Bạn học, đồng môn |
82 | 字 | zì | N | Tự | Chữ |
83 | 筆 | bĭ | N | Bút | Bút |
84 | 學 | xué | V | Học | Học |
85 | 問 | wèn | V | Vấn | Hỏi |
86 | 說 | shuō | V | Thuyết | Nói |
87 | 寫 | xiě | V | Tả | Viết |
88 | 聽 | tīng | V | Thính | Nghe |
89 | 對 | duì | Vs | Đối | Đúng, đối với |
90 | 能 | néng | Vaux | Năng | Có thể |
91 | 可以 | kěyĭ | Vaux | Khả dĩ | Có thể |
92 | 上課 | shàngkè | V-sep | Thượng khóa | Lên lớp, đi học |
93 | 知道 | zhīdào | Vst | Tri đạo | Biết |
94 | 電視(機) | diànshì(jī) | N | Điện thị (cơ) | Tivi |
95 | 水 | shuĭ | N | Thủy | Nước |
96 | 久 | jiŭ | Vs-pred | Cửu | Lâu, lâu dài |
97 | 早 | zăo | Vs | Tảo | Sớm |
98 | 再 | zài | Adv | Tái | Lại, nữa |
99 | 書 | shū | N | Thư | Sách |
100 | 電影 | diànyĭng | N | Điện ảnh | Phim, điện ảnh |
101 | 以前 | yĭqián | N | Dĩ tiền | Trước, trước đây |
102 | 以後 | yĭhòu | N | Dĩ hậu | Sau, sau này |
103 | 走 | zŏu | V | Tẩu | Đi |
104 | 等 | děng | V | Đẳng | Đợi, chờ |
105 | 看 | kàn | V | Khán | Xem, nhìn |
106 | 就 | jiù | Adv | Tựu | Liền, ngay |
107 | 什麼/甚麼 | shénme | N | Thập ma | Gì |
108 | 朋友 | péngyŏu | N | Bằng hữu | Bạn bè |
109 | 東西 | dōngxi | N | Đông tây | Đồ vật |
110 | 吧 | ba | Ptc | Ba | (trợ từ, chỉ sự gợi ý) |
111 | 呢 | ne | Ptc | Ni | (trợ từ, dùng để hỏi hoặc nhấn mạnh) |
112 | 嗎 | ma | Ptc | Ma | Không? (trợ từ nghi vấn) |
113 | 找 | zhăo | V | Trảo | Tìm |
114 | 做 | zuò | V | Tố | Làm |
115 | 再見 | zàijiàn | Vi | Tái kiến | Tạm biệt, hẹn gặp lại |
116 | 怎麼樣 | zěnmeyàng | Vs | Chẩm ma dạng | Như thế nào |
117 | 叫 | jiào | Vst / V | Khiếu | Gọi, kêu |
118 | 謝謝 | xièxie | Vst | Tạ tạ | Cảm ơn |
119 | 對不起 | duìbùqĭ | Đối bất khởi | Xin lỗi | |
120 | 請問 | qĭngwèn | Thỉnh vấn | Xin hỏi | |
121 | 這 | zhè | Det | Giá | Đây |
122 | 那 | nà | Det | Na | Kia |
123 | 公共汽車/公車 | gōnggòngqìchē/gōngchē | N | Công cộng khí xa | Xe buýt |
124 | 車(子) | chē(zi) | N | Xa (tử) | Xe |
125 | 到 | dào | V | Đáo | Đến |
126 | 去 | qù | V | Khứ | Đi |
127 | 回 | huí | V | Hồi | Quay lại |
128 | 坐 | zuò | Vi | Tọa | Ngồi |
129 | 這裡/這裏/這兒 | zhèlĭ/zhèr | N | Giá lý/Giá nhi | Ở đây |
130 | 那裡/那裏/那兒 | nàlĭ/nàr | N | Na lý/Na nhi | Ở kia |
131 | 哪裡/哪裏/哪兒 | nălĭ/năr | N | Ná lý/Ná nhi | Ở đâu |
132 | 開車 | kāichē | V-sep | Khai xa | Lái xe |
133 | 錢 | qián | N | Tiền | Tiền |
134 | 多少 | duōshăo | N | Đa thiểu | Bao nhiêu |
135 | 給 | gěi | V | Cấp | Đưa, cho |
136 | 貴 | guì | Vs | Quý | Đắt |
137 | 便宜 | piányí | Vs | Tiện nghi | Rẻ |
138 | 大 | dà | Vs | Đại | To |
139 | 小 | xiăo | Vs | Tiểu | Nhỏ |
140 | 難 | nán | Vs | Nan | Khó |
141 | 容易 | róngyì | Vs | Dung dị | Dễ dàng |
142 | 有 | yŏu | Vst | Hữu | Có |
143 | 想 | xiăng | Vst | Tưởng | Nghĩ, muốn |
144 | 幾 | jĭ | Det | Kỷ | Mấy, vài |
145 | 塊 | kuài | M | Khối | Đồng (tiền) |
146 | 位 | wèi | M | Vị | Vị, ngài (lịch sự) |
147 | 飯 | fàn | N | Phạn | Cơm |
148 | 吃 | chī | V | Thực | Ăn |
149 | 請 | qĭng | V | Thỉnh | Mời |
150 | 也 | yě | Adv | Dã | Cũng |
151 | 不 | bù | Adv | Bất | Không |
152 | 沒 | méi | Adv | Một | Không (dùng với 有 hoặc quá khứ) |
153 | 都 | dōu | Adv | Đô | Đều |
154 | 只 | zhĭ | Adv | Chỉ | Chỉ |
155 | 可是 | kěshì | Conj | Khả thị | Nhưng |
156 | 還是 | háishì | Conj | Hoàn thị | Hay là |
157 | 了 | le | Ptc | Liễu | (trợ từ biểu thị hoàn thành) |
158 | 得 | de | Ptc | Đắc | (trợ từ bổ ngữ khả năng) |
159 | 過 | guò | Ptc | Quá | Đã từng |
160 | 沒有 | méiyŏu | Ptc | Một hữu | Không có |
161 | 男 | nán | N | Nam | Nam, đàn ông |
162 | 女 | nǚ | N | Nữ | Nữ, phụ nữ |
163 | 孩子 | háizi | N | Hài tử | Trẻ em |
164 | 小姐 | xiăojiě | N | Tiểu thư | Cô gái, tiểu thư |
165 | 先生 | xiānshēng | N | Tiên sinh | Ông, anh |
166 | 太太 | tàitai | N | Thái thái | Bà, phu nhân |
167 | 女兒 | nǚér | N | Nữ nhi | Con gái |
168 | 兒子 | érzi | N | Nhi tử | Con trai |
169 | 大家 | dàjiā | N | Đại gia | Mọi người |
170 | 路 | lù | N | Lộ | Đường |
171 | 手機 | shŏujī | N | Thủ cơ | Điện thoại di động |
172 | 明年 | míngnián | N | Minh niên | Năm sau |
173 | 去年 | qùnián | N | Khứ niên | Năm ngoái |
174 | 生日 | shēngrì | N | Sinh nhật | Sinh nhật |
175 | 月 | yuè | N | Nguyệt | Tháng |
176 | 日 | rì | N | Nhật | Ngày |
177 | 星期 | xīngqí | N | Tinh kỳ | Tuần |
178 | 星期天/星期日 | xīngqítiān/xīngqírì | N | Tinh kỳ thiên/Nhật | Chủ nhật |
179 | 禮拜天 | lĭbàitiān | N | Lễ bái thiên | Chủ nhật |
180 | 週末/周末 | zhōumò | N | Chu mạt | Cuối tuần |
181 | 號 | hào | M | Hiệu | Số |
182 | 天 | tiān | N / M | Thiên | Ngày, trời |
183 | 從 | cóng | Prep | Tùng | Từ |
184 | 在 | zài | Prep / Vst | Tại | Ở, tại |
185 | 愛 | ài | Vst | Ái | Yêu |
186 | 快樂 | kuàilè | Vs | Khoái lạc | Vui vẻ, hạnh phúc |
187 | 太 | tài | Adv | Thái | Quá, rất |
188 | 公園 | gōngyuán | N | Công viên | Công viên |
189 | 國家 | guójiā | N | Quốc gia | Quốc gia |
190 | 分鐘 | fēnzhōng | M | Phân chung | Phút |
191 | 家人 | jiārén | N | Gia nhân | Người nhà, gia đình |
192 | 胖 | pàng | Vs | Bàng | Mập, béo |
193 | 矮 | ăi | Vs | Ải | Lùn, thấp |
194 | 瘦 | shòu | Vs | Sấu | Gầy, ốm |
195 | 萬 | wàn | N | Vạn | Vạn, mười nghìn |
196 | 鐘頭 | zhōngtóu | N | Chung đầu | Giờ |
197 | 晚 | wăn | N | Vãn | Tối, muộn |
198 | 前天 | qiántiān | N | Tiền thiên | Hôm kia |
199 | 後天 | hòutiān | N | Hậu thiên | Ngày kia |
200 | 前年 | qiánnián | N | Tiền niên | Năm kia |
201 | 後年 | hòunián | N | Hậu niên | Năm sau nữa |
202 | 自己 | zìjĭ | N | Tự kỷ | Tự mình, bản thân |
203 | 它 | tā | N | Tha | Nó |
204 | 它們 | tāmen | N | Tha môn | Chúng nó |
205 | 最 | zuì | Adv | Tối | Nhất |
206 | 怕 | pà | Vst | Phạ | Sợ |
207 | 美 | měi | Vs | Mỹ | Đẹp |
208 | 應該/應 | yīnggāi /yīng | Vaux | Ứng cai/Ứng | Nên, cần |
209 | 真的 | zhēnde | Adv | Chân đích | Thật sự |
210 | 非常 | fēicháng | Adv | Phi thường | Rất, cực kỳ |
211 | 工作 | gōngzuò | N | Công tác | Công việc, làm việc |
212 | 醫生/醫師 | yīshēng/yīshī | N | Y sinh/Y sư | Bác sĩ |
213 | 一點/一點兒/一點點 | yīdiăn/yīdiănr/yīdiăndiăn | Det | Nhất điểm/Nhất điểm nhi/Nhất điểm điểm | Một chút, một ít |
214 | 一些 | yīxiē | Det | Nhất tá | Một vài, một số |
215 | 本 | běn | M | Bản | Quyển (sách) |
216 | 張 | zhāng | M | Trương | Tấm, tờ (giấy, ảnh) |
217 | 英文 | yīngwén | N | Anh văn | Tiếng Anh |
218 | 紙 | zhĭ | N | Chỉ | Giấy |
219 | 問題 | wèntí | N | Vấn đề | Vấn đề |
220 | 意思 | yìsi | N | Ý tứ | Ý nghĩa |
221 | 餐廳/飯館 | cāntīng/fànguăn | N | Tham thính/Phạn quán | Nhà hàng |
222 | 畫/畫兒 | huà/huàr | V / N | Họa/Họa nhi | Bức tranh |
223 | 讀 | dú | V | Độc | Đọc |
224 | 會 | huì | Vaux | Hội | Có thể, sẽ |
225 | 為什麼 | wèishénme | Vs | Vị thập ma | Tại sao |
226 | 下課 | xiàkè | V-sep | Hạ khóa | Tan học |
227 | 說話 | shuōhuà | V-sep | Thuyết thoại | Nói chuyện |
228 | 考試 | kăoshì | V-sep / N | Khảo thí | Thi, kiểm tra |
229 | 懂 | dŏng | Vst | Đổng | Hiểu |
230 | 念/唸 | niàn | V | Niệm | Đọc nhẩm |
231 | 課 | kè | N | Khóa | Bài học |
232 | 教 | jiāo | V | Giáo | Dạy |
233 | 告訴 | gàosù | V | Cáo tố | Nói, bảo |
234 | 錯 | cuò | Vp | Thác | Sai, nhầm |
235 | 功課 | gōngkè | N | Công khóa | Bài tập |
236 | 教室 | jiàoshì | N | Giáo thất | Lớp học |
237 | 句子 | jùzi | N | Cú tử | Câu |
238 | 休息 | xiūxí | Vi | Hưu tức | Nghỉ ngơi |
239 | 房(子) | fáng(zi) | N | Phòng (tử) | Nhà |
240 | 房間 | fángjiān | N | Phòng gian | Phòng |
241 | 樓 | lóu | M | Lầu | Tòa nhà, tầng |
242 | 門 | mén | N | Môn | Cửa |
243 | 門口 | ménkŏu | N | Môn khẩu | Lối vào |
244 | 桌(子) | zhuō(zi) | N | Trác (tử) | Bàn |
245 | 椅(子) | yĭ(zi) | N | Ỷ (tử) | Ghế |
246 | 床 | chuáng | N | Sàng | Giường |
247 | 開 | kāi | V | Khai | Mở |
248 | 低 | dī | Vs | Đê | Thấp |
249 | 不錯 | bùcuò | Vs | Bất thác | Không tệ, khá tốt |
250 | 天氣 | tiānqì | N | Thiên khí | Thời tiết |
251 | 空氣 | kōngqì | N | Không khí | Không khí |
252 | 冷 | lěng | Vs | Lãnh | Lạnh |
253 | 熱 | rè | Vs | Nhiệt | Nóng |
254 | 雨 | yŭ | N | Vũ | Mưa |
255 | 下雨 | xiàyŭ | V-sep | Hạ vũ | Trời mưa |
256 | 風 | fēng | N | Phong | Gió |
257 | 山 | shān | N | Sơn | Núi |
258 | 花/花兒 | huā/huār | N | Hoa/Hoa nhi | Hoa |
259 | 枝 | zhī | M | Chi | Cành |
260 | 魚 | yú | N | Ngư | Cá |
261 | 雞 | jī | N | Kê | Gà |
262 | 牛 | niú | N | Ngưu | Bò |
263 | 豬 | zhū | N | Trư | Heo |
264 | 咖啡 | kāfēi | N | Ca phê | Cà phê |
265 | 茶 | chá | N | Trà | Trà |
266 | 用 | yòng | V | Dụng | Sử dụng |
267 | 穿 | chuān | V | Xuyên | Mặc (quần áo) |
268 | 起床 | qĭchuáng | Vp | Khởi sàng | Thức dậy |
269 | 方便 | fāngbiàn | Vs | Phương tiện | Tiện lợi |
270 | 睡覺 | shuìjiào | V-sep | Thụy giác | Ngủ |
271 | 起來 | qĭlái | Vp | Khởi lai | Đứng dậy, thức dậy |
272 | 先 | xiān | Adv | Tiên | Trước |
273 | 常常/常 | chángcháng/cháng | Adv | Thường thường/Thường | Thường xuyên |
274 | 每 | měi | Det | Mỗi | Mỗi |
275 | 打 | dă | V | Đả | Đánh, chơi |
276 | 玩 | wán | V | Ngoạn | Chơi |
277 | 運動 | yùndòng | Vi / N | Vận động | Thể thao |
278 | 走路 | zŏulù | V-sep | Tẩu lộ | Đi bộ |
279 | 唱歌 | chànggē | V-sep | Xướng ca | Hát |
280 | 跳 | tiào | Vi | Khiêu | Nhảy |
281 | 還 | hái | Adv | Hoàn | Còn, vẫn |
282 | 唱 | chàng | V | Xướng | Hát |
283 | 歌 | gē | N | Ca | Bài hát |
284 | 跳舞 | tiàowŭ | V-sep | Khiêu vũ | Nhảy múa |
285 | 又 | yòu | Adv | Hựu | Lại, nữa |
286 | 球 | qiú | N | Cầu | Bóng |
287 | 介紹 | jièshào | V | Giới thiệu | Giới thiệu |
288 | 沒關係(˙ㄒㄧ) | méiguānxi | Vs | Một quan hệ | Không sao |
289 | 事/事兒 | shì/shìr | N | Sự/Sự nhi | Việc |
290 | 怎麼 | zěnme | Adv | Chẩm ma | Làm sao, như thế nào |
291 | 哪 | nă | Det | Ná | Đâu |
292 | 裡面/裏面 | lĭmiàn | N | Lý diện/Lý diện | Bên trong |
293 | 上(面) | shàng(miàn) | N | Thượng (diện) | Bên trên |
294 | 下(面) | xià(miàn) | N | Hạ (diện) | Bên dưới |
295 | 外(面) | wài(miàn) | N | Ngoại (diện) | Bên ngoài |
296 | 外頭(˙ㄊㄡ) | wàitou | N | Ngoại đầu | Bên ngoài |
297 | 前(面) | qián(miàn) | N | Tiền (diện) | Phía trước |
298 | 後(面) | hòu(miàn) | N | Hậu (diện) | Phía sau |
299 | 左(邊) | zuŏ(biān) | N | Tả (biên) | Bên trái |
300 | 右(邊) | yòu(biān) | N | Hữu (biên) | Bên phải |
301 | 旁(邊) | páng(biān) | N | Bàng (biên) | Bên cạnh |
302 | 裡/裏 | lĭ | N | Lý/Lý | Bên trong |
303 | 中 | zhōng | N | Trung | Ở giữa, trong |
304 | 地方 | dìfāng | N | Địa phương | Địa điểm |
305 | 附近 | fùjìn | N | Phụ cận | Gần đây |
306 | 帶 | dài | V | Đái | Mang theo, đưa đi |
307 | 拿 | ná | V | Nã | Cầm, lấy |
308 | 站 | zhàn | Vi | Trạm | Trạm, đứng |
309 | 快 | kuài | Vs | Khoái | Nhanh |
310 | 慢 | màn | Vs | Mạn | Chậm |
311 | 計程車 | jìchéngchē | N | Kế trình xa | Xe taxi |
312 | 火車 | huŏchē | N | Hỏa xa | Tàu hỏa |
313 | 飛機 | fēijī | N | Phi cơ | Máy bay |
314 | 輛 | liàng | M | Lượng | Chiếc (xe) |
315 | 出 | chū | V | Xuất | Ra ngoài |
316 | 進 | jìn | V | Tiến | Vào |
317 | 外國 | wàiguó | N | Ngoại quốc | Nước ngoài |
318 | 手 | shŏu | N | Thủ | Tay |
319 | 腳 | jiăo | N | Cước | Chân |
320 | 身體 | shēntĭ | N | Thân thể | Cơ thể |
321 | 眼睛 | yănjīng | N | Nhãn tình | Mắt |
322 | 鼻(子) | bí(zi) | N | Tỵ (tử) | Mũi |
323 | 藥 | yào | N | Dược | Thuốc |
324 | 累 | lèi | Vs | Lụy | Mệt |
325 | 頭 | tóu | N | Đầu | Đầu |
326 | 耳朵 | ěrduo | N | Nhĩ đóa | Tai |
327 | 感冒 | gănmào | Vp | Cảm mạo | Cảm cúm |
328 | 生病 | shēngbìng | Vp-sep | Sinh bệnh | Bị bệnh |
329 | 餓 | è | Vs | Ngã | Đói |
330 | 痛 | tòng | Vs | Thống | Đau |
331 | 嘴巴/嘴 | zuĭba/zuĭ | N | Chủy ba/Chủy | Miệng |
332 | 病 | bìng | N | Bệnh | Bệnh |
333 | 看病 | kànbìng | V-sep | Khán bệnh | Khám bệnh |
334 | 元 | yuán | M | Nguyên | Đồng (tiền) |
335 | 鞋(子) | xié(zi) | N | Hài (tử) | Giày |
336 | 衣服/衣 | yīfú/yī | N | Y phục/Y | Quần áo |
337 | 比 | bĭ | Prep | Tỷ | So sánh |
338 | 要 | yào | V / Vaux | Yếu | Muốn |
339 | 長 | cháng | Vs | Trường | Dài |
340 | 新 | xīn | Vs | Tân | Mới |
341 | 一樣 | yīyàng | Vs | Nhất dạng | Giống nhau |
342 | 見 | jiàn | Vpt | Kiến | Gặp |
343 | 看見 | kànjiɑn | V | Khán kiến | Nhìn thấy |
344 | 聽見 | tīngjiàn | Vpt | Thính kiến | Nghe thấy |
345 | 店 | diàn | N | Điếm | Cửa hàng |
346 | 短 | duăn | Vs | Đoản | Ngắn |
347 | 飽 | băo | Vs | Bão | No |
348 | 舊 | jiù | Vs | Cựu | Cũ |
349 | 像 | xiàng | Vst | Tượng | Giống như |
350 | 一共/共 | yīgòng /gòng | Adv | Nhất cộng/Cộng | Tổng cộng |
351 | 夠 | gòu | Vs-pred | Cú | Đủ |
352 | 筷(子) | kuài(zi) | N | Khoái (tử) | Đũa |
353 | 件 | jiàn | M | Kiện | Chiếc (quần áo) |
354 | 杯 | bēi | M | Bôi | Cốc |
355 | 杯(子) | bēi(zi) | N | Bôi (tử) | Cốc |
356 | 菜 | cài | N | Thái | Món ăn |
357 | 肉 | ròu | N | Nhục | Thịt |
358 | 酒 | jiŭ | N | Tửu | Rượu |
359 | 喝 | hē | V | Hát | Uống |
360 | 少 | shăo | Vs-pred | Thiểu | Ít |
361 | 多 | duō | Vs-pred / Adv | Đa | Nhiều |
362 | 小吃 | xiăochī | N | Tiểu ngật | Đồ ăn vặt |
363 | 牛奶 | niúnăi | N | Ngưu nãi | Sữa bò |
364 | 蛋 | dàn | N | Đản | Trứng |
365 | 餃(子) | jiăo(zi) | N | Giáo (tử) | Há cảo |
366 | 麵 | miàn | N | Miến | Mì |
367 | 湯 | tāng | N | Thang | Canh, súp |
368 | 包子 | bāozi | N | Bao tử | Bánh bao |
369 | 蛋糕 | dàngāo | N | Đản cao | Bánh gato |
370 | 麵包 | miànbāo | N | Miến bao | Bánh mì |
371 | 水果 | shuĭguŏ | N | Thủy quả | Hoa quả |
372 | 香蕉 | xiāngjiāo | N | Hương tiêu | Chuối |
373 | 食物 | shíwù | N | Thực vật | Thức ăn |
374 | 飲料 | yĭnliào | N | Ẩm liệu | Đồ uống |
375 | 果汁 | guŏzhī | N | Quả trấp | Nước ép hoa quả |
376 | 甜 | tián | Vs | Điềm | Ngọt |
377 | 菜單 | càidān | N | Thái đơn | Thực đơn |
378 | 巧克力 | qiăokèlì | N | Xảo khắc lực | Sô-cô-la |
379 | 碗 | wăn | N / M | Uyển | Bát |
380 | 冰 | bīng | N | Băng | Đá |
381 | 一起 | yīqĭ | Adv | Nhất khởi | Cùng nhau |
382 | 因為 | yīnwèi | Conj | Nhân vi | Bởi vì |
383 | 和 | hé | Conj | Hòa | Và |
384 | 所以 | suŏyĭ | Conj | Sở dĩ | Cho nên |
385 | 跟 | gēn | Conj | Cân | Cùng |
386 | 一定 | yīdìng | Adv | Nhất định | Nhất định |
387 | 可能 | kěnéng | Vaux | Khả năng | Có thể |
388 | 邊/邊兒 | biān/biānr | N | Biên/Biên nhi | Bên |
389 | 別 | bié | Adv | Biệt | Đừng |
390 | 馬上 | măshàng | Adv | Mã thượng | Ngay lập tức |
391 | 然後 | ránhòu | Adv | Nhiên hậu | Sau đó |
392 | 得 | děi | Vpt | Đắc | (trợ từ bổ ngữ khả năng) |
393 | 著 | zhe | Ptc | Trứ | Đang (hành động tiếp diễn) |
394 | 有點/有一點/有一點兒 | yŏudiăn/yŏuyīdiăn/yŏuyīdiănr | Adv | Hữu điểm/Hữu nhất điểm/Hữu nhất điểm nhi | Hơi, một chút |
Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Bắt Đầu
Nội Dung Chi Tiết Từ Vựng Tiếng Trung
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
TỪ LOẠI |
HÁN VIỆT |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|---|---|
Từ vựng tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Học | |||||
1 | 我 | wŏ | N | Ngã | Tôi, ta |
2 | 你/妳 | nĭ | N | Nhĩ | Bạn, cậu, anh, chị |
3 | 他/她 | tā | N | Tha | Anh ấy, cô ấy |
4 | 我們 | wŏmen | N | Ngã môn | Chúng tôi, chúng ta |
5 | 你們/妳們 | nĭmen | N | Nhĩ môn | Các bạn, các anh/chị |
6 | 他們/她們 | tāmen | N | Tha môn | Họ, các anh ấy, các cô ấy |
7 | 您 | nín | N | Nhẫm | Ngài, ông, bà (lịch sự) |
8 | 誰 | shéi | N | Thùy | Ai |
9 | 姓名 | xìngmíng | N | Tính danh | Họ và tên |
10 | 人 | rén | N | Nhân | Người |
11 | 國 | guó | N | Quốc | Nước |
12 | 中國 | zhōngguó | N | Trung Quốc | Trung Quốc |
13 | 美國 | měiguó | N | Mỹ Quốc | Mỹ |
14 | 日本 | rìběn | N | Nhật Bản | Nhật Bản |
15 | 台灣/臺灣 | táiwān | N | Đài Loan | Đài Loan |
16 | 名字(˙ㄗ) | míngzi | N | Danh tự | Tên |
17 | 家 | jiā | N | Gia | Nhà |
18 | 電話 | diànhuà | N | Điện thoại | Điện thoại |
19 | 時間 | shíjiān | N | Thời gian | Thời gian |
20 | 小時 | xiăoshí | N | Tiểu thời | Giờ đồng hồ |
21 | 現在 | xiànzài | N | Hiện tại | Hiện tại, bây giờ |
22 | 今年 | jīnnián | N | Kim niên | Năm nay |
23 | 今天 | jīntiān | N | Kim thiên | Hôm nay |
24 | 明天 | míngtiān | N | Minh thiên | Ngày mai |
25 | 昨天 | zuótiān | N | Tạc thiên | Hôm qua |
26 | 早上 | zăoshàng | N | Tảo thượng | Buổi sáng sớm |
27 | 上午 | shàngwŭ | N | Thượng ngọ | Buổi sáng |
28 | 中午 | zhōngwŭ | N | Trung ngọ | Buổi trưa |
29 | 下午 | xiàwŭ | N | Hạ ngọ | Buổi chiều |
30 | 晚上 | wănshàng | N | Vãn thượng | Buổi tối |
31 | 一 | yī | N | Nhất | Một |
32 | 二 | èr | N | Nhị | Hai |
33 | 三 | sān | N | Tam | Ba |
34 | 四 | sì | N | Tứ | Bốn |
35 | 五 | wŭ | N | Ngũ | Năm |
36 | 六 | liù | N | Lục | Sáu |
37 | 七 | qī | N | Thất | Bảy |
38 | 八 | bā | N | Bát | Tám |
39 | 九 | jiŭ | N | Cửu | Chín |
40 | 十 | shí | N | Thập | Mười |
41 | 兩 | liăng | N | Lưỡng | Hai (dùng trong một số trường hợp) |
42 | 時候 | shíhòu | N | Thời hậu | Lúc, thời điểm |
43 | 百 | băi | N | Bách | Trăm |
44 | 半 | bàn | N | Bán | Nửa |
45 | 千 | qiān | N | Thiên | Nghìn |
46 | 爸爸/爸 | bàba/bà | N | Ba/Phụ | Bố, cha |
47 | 媽媽/媽 | māma/mā | N | Ma/Mẫu | Mẹ |
48 | 哥哥/哥 | gēge/gē | N | Ca/Ca | Anh trai |
49 | 弟弟/弟 | dìdi/dì | N | Đệ | Em trai |
50 | 姊姊/姐姐/姊/姐 | jiějie/jiě | N | Tỷ | Chị gái |
51 | 妹妹/妹 | mèimei/mèi | N | Muội | Em gái |
52 | 小孩(子) | xiăohái(zi) | N | Tiểu hài | Trẻ con |
53 | 的 | de | Ptc | Đích | Của |
54 | 第 | dì | Det | Đệ | Thứ (số thứ tự) |
55 | 分 | fēn | M | Phân | Phút, chia |
56 | 點 | diăn | M | Điểm | Giờ (đồng hồ), điểm |
57 | 個 | ge | M | Cá | Cái, chiếc |
58 | 歲 | suì | M | Tuế | Tuổi |
59 | 年 | nián | M | Niên | Năm |
60 | 住 | zhù | V | Trú | Sống, ở |
61 | 來 | lái | V | Lai | Đến |
62 | 是 | shì | Vst | Thị | Là |
63 | 姓 | xìng | Vst | Tính | Họ (tên họ) |
64 | 覺得 | juéde | Vst | Giác đắc | Cảm thấy |
65 | 喜歡 | xĭhuān | Vst | Hỷ hoan | Thích |
66 | 打電話 | dădiànhuà | Vi | Đả điện thoại | Gọi điện |
67 | 漂亮 | piàolìang | Vs | Phiêu lượng | Đẹp |
68 | 高 | gāo | Vs | Cao | Cao |
69 | 老 | lăo | Vs | Lão | Già |
70 | 好 | hăo | Adv | Hảo | Tốt |
71 | 很 | hěn | Adv | Ngận | Rất |
72 | 真 | zhēn | Adv | Chân | Thật |
73 | 電腦 | diànnăo | N | Điện não | Máy tính |
74 | 老師 | lăoshī | N | Lão sư | Giáo viên |
75 | 買 | măi | V | Mãi | Mua |
76 | 忙 | máng | Vs | Mang | Bận |
77 | 學生 | xuéshēng | N | Học sinh | Học sinh |
78 | 大學 | dàxué | N | Đại học | Đại học |
79 | 學校 | xuéxiào | N | Học hiệu | Trường học |
80 | 中文 | zhōngwén | N | Trung văn | Tiếng Trung |
81 | 同學 | tóngxué | N | Đồng học | Bạn học, đồng môn |
82 | 字 | zì | N | Tự | Chữ |
83 | 筆 | bĭ | N | Bút | Bút |
84 | 學 | xué | V | Học | Học |
85 | 問 | wèn | V | Vấn | Hỏi |
86 | 說 | shuō | V | Thuyết | Nói |
87 | 寫 | xiě | V | Tả | Viết |
88 | 聽 | tīng | V | Thính | Nghe |
89 | 對 | duì | Vs | Đối | Đúng, đối với |
90 | 能 | néng | Vaux | Năng | Có thể |
91 | 可以 | kěyĭ | Vaux | Khả dĩ | Có thể |
92 | 上課 | shàngkè | V-sep | Thượng khóa | Lên lớp, đi học |
93 | 知道 | zhīdào | Vst | Tri đạo | Biết |
94 | 電視(機) | diànshì(jī) | N | Điện thị (cơ) | Tivi |
95 | 水 | shuĭ | N | Thủy | Nước |
96 | 久 | jiŭ | Vs-pred | Cửu | Lâu, lâu dài |
97 | 早 | zăo | Vs | Tảo | Sớm |
98 | 再 | zài | Adv | Tái | Lại, nữa |
99 | 書 | shū | N | Thư | Sách |
100 | 電影 | diànyĭng | N | Điện ảnh | Phim, điện ảnh |
101 | 以前 | yĭqián | N | Dĩ tiền | Trước, trước đây |
102 | 以後 | yĭhòu | N | Dĩ hậu | Sau, sau này |
103 | 走 | zŏu | V | Tẩu | Đi |
104 | 等 | děng | V | Đẳng | Đợi, chờ |
105 | 看 | kàn | V | Khán | Xem, nhìn |
106 | 就 | jiù | Adv | Tựu | Liền, ngay |
107 | 什麼/甚麼 | shénme | N | Thập ma | Gì |
108 | 朋友 | péngyŏu | N | Bằng hữu | Bạn bè |
109 | 東西 | dōngxi | N | Đông tây | Đồ vật |
110 | 吧 | ba | Ptc | Ba | (trợ từ, chỉ sự gợi ý) |
111 | 呢 | ne | Ptc | Ni | (trợ từ, dùng để hỏi hoặc nhấn mạnh) |
112 | 嗎 | ma | Ptc | Ma | Không? (trợ từ nghi vấn) |
113 | 找 | zhăo | V | Trảo | Tìm |
114 | 做 | zuò | V | Tố | Làm |
115 | 再見 | zàijiàn | Vi | Tái kiến | Tạm biệt, hẹn gặp lại |
116 | 怎麼樣 | zěnmeyàng | Vs | Chẩm ma dạng | Như thế nào |
117 | 叫 | jiào | Vst / V | Khiếu | Gọi, kêu |
118 | 謝謝 | xièxie | Vst | Tạ tạ | Cảm ơn |
119 | 對不起 | duìbùqĭ | Đối bất khởi | Xin lỗi | |
120 | 請問 | qĭngwèn | Thỉnh vấn | Xin hỏi | |
121 | 這 | zhè | Det | Giá | Đây |
122 | 那 | nà | Det | Na | Kia |
123 | 公共汽車/公車 | gōnggòngqìchē/gōngchē | N | Công cộng khí xa | Xe buýt |
124 | 車(子) | chē(zi) | N | Xa (tử) | Xe |
125 | 到 | dào | V | Đáo | Đến |
126 | 去 | qù | V | Khứ | Đi |
127 | 回 | huí | V | Hồi | Quay lại |
128 | 坐 | zuò | Vi | Tọa | Ngồi |
129 | 這裡/這裏/這兒 | zhèlĭ/zhèr | N | Giá lý/Giá nhi | Ở đây |
130 | 那裡/那裏/那兒 | nàlĭ/nàr | N | Na lý/Na nhi | Ở kia |
131 | 哪裡/哪裏/哪兒 | nălĭ/năr | N | Ná lý/Ná nhi | Ở đâu |
132 | 開車 | kāichē | V-sep | Khai xa | Lái xe |
133 | 錢 | qián | N | Tiền | Tiền |
134 | 多少 | duōshăo | N | Đa thiểu | Bao nhiêu |
135 | 給 | gěi | V | Cấp | Đưa, cho |
136 | 貴 | guì | Vs | Quý | Đắt |
137 | 便宜 | piányí | Vs | Tiện nghi | Rẻ |
138 | 大 | dà | Vs | Đại | To |
139 | 小 | xiăo | Vs | Tiểu | Nhỏ |
140 | 難 | nán | Vs | Nan | Khó |
141 | 容易 | róngyì | Vs | Dung dị | Dễ dàng |
142 | 有 | yŏu | Vst | Hữu | Có |
143 | 想 | xiăng | Vst | Tưởng | Nghĩ, muốn |
144 | 幾 | jĭ | Det | Kỷ | Mấy, vài |
145 | 塊 | kuài | M | Khối | Đồng (tiền) |
146 | 位 | wèi | M | Vị | Vị, ngài (lịch sự) |
147 | 飯 | fàn | N | Phạn | Cơm |
148 | 吃 | chī | V | Thực | Ăn |
149 | 請 | qĭng | V | Thỉnh | Mời |
150 | 也 | yě | Adv | Dã | Cũng |
151 | 不 | bù | Adv | Bất | Không |
152 | 沒 | méi | Adv | Một | Không (dùng với 有 hoặc quá khứ) |
153 | 都 | dōu | Adv | Đô | Đều |
154 | 只 | zhĭ | Adv | Chỉ | Chỉ |
155 | 可是 | kěshì | Conj | Khả thị | Nhưng |
156 | 還是 | háishì | Conj | Hoàn thị | Hay là |
157 | 了 | le | Ptc | Liễu | (trợ từ biểu thị hoàn thành) |
158 | 得 | de | Ptc | Đắc | (trợ từ bổ ngữ khả năng) |
159 | 過 | guò | Ptc | Quá | Đã từng |
160 | 沒有 | méiyŏu | Ptc | Một hữu | Không có |
161 | 男 | nán | N | Nam | Nam, đàn ông |
162 | 女 | nǚ | N | Nữ | Nữ, phụ nữ |
163 | 孩子 | háizi | N | Hài tử | Trẻ em |
164 | 小姐 | xiăojiě | N | Tiểu thư | Cô gái, tiểu thư |
165 | 先生 | xiānshēng | N | Tiên sinh | Ông, anh |
166 | 太太 | tàitai | N | Thái thái | Bà, phu nhân |
167 | 女兒 | nǚér | N | Nữ nhi | Con gái |
168 | 兒子 | érzi | N | Nhi tử | Con trai |
169 | 大家 | dàjiā | N | Đại gia | Mọi người |
170 | 路 | lù | N | Lộ | Đường |
171 | 手機 | shŏujī | N | Thủ cơ | Điện thoại di động |
172 | 明年 | míngnián | N | Minh niên | Năm sau |
173 | 去年 | qùnián | N | Khứ niên | Năm ngoái |
174 | 生日 | shēngrì | N | Sinh nhật | Sinh nhật |
175 | 月 | yuè | N | Nguyệt | Tháng |
176 | 日 | rì | N | Nhật | Ngày |
177 | 星期 | xīngqí | N | Tinh kỳ | Tuần |
178 | 星期天/星期日 | xīngqítiān/xīngqírì | N | Tinh kỳ thiên/Nhật | Chủ nhật |
179 | 禮拜天 | lĭbàitiān | N | Lễ bái thiên | Chủ nhật |
180 | 週末/周末 | zhōumò | N | Chu mạt | Cuối tuần |
181 | 號 | hào | M | Hiệu | Số |
182 | 天 | tiān | N / M | Thiên | Ngày, trời |
183 | 從 | cóng | Prep | Tùng | Từ |
184 | 在 | zài | Prep / Vst | Tại | Ở, tại |
185 | 愛 | ài | Vst | Ái | Yêu |
186 | 快樂 | kuàilè | Vs | Khoái lạc | Vui vẻ, hạnh phúc |
187 | 太 | tài | Adv | Thái | Quá, rất |
188 | 公園 | gōngyuán | N | Công viên | Công viên |
189 | 國家 | guójiā | N | Quốc gia | Quốc gia |
190 | 分鐘 | fēnzhōng | M | Phân chung | Phút |
191 | 家人 | jiārén | N | Gia nhân | Người nhà, gia đình |
192 | 胖 | pàng | Vs | Bàng | Mập, béo |
193 | 矮 | ăi | Vs | Ải | Lùn, thấp |
194 | 瘦 | shòu | Vs | Sấu | Gầy, ốm |
195 | 萬 | wàn | N | Vạn | Vạn, mười nghìn |
196 | 鐘頭 | zhōngtóu | N | Chung đầu | Giờ |
197 | 晚 | wăn | N | Vãn | Tối, muộn |
198 | 前天 | qiántiān | N | Tiền thiên | Hôm kia |
199 | 後天 | hòutiān | N | Hậu thiên | Ngày kia |
200 | 前年 | qiánnián | N | Tiền niên | Năm kia |
201 | 後年 | hòunián | N | Hậu niên | Năm sau nữa |
202 | 自己 | zìjĭ | N | Tự kỷ | Tự mình, bản thân |
203 | 它 | tā | N | Tha | Nó |
204 | 它們 | tāmen | N | Tha môn | Chúng nó |
205 | 最 | zuì | Adv | Tối | Nhất |
206 | 怕 | pà | Vst | Phạ | Sợ |
207 | 美 | měi | Vs | Mỹ | Đẹp |
208 | 應該/應 | yīnggāi /yīng | Vaux | Ứng cai/Ứng | Nên, cần |
209 | 真的 | zhēnde | Adv | Chân đích | Thật sự |
210 | 非常 | fēicháng | Adv | Phi thường | Rất, cực kỳ |
211 | 工作 | gōngzuò | N | Công tác | Công việc, làm việc |
212 | 醫生/醫師 | yīshēng/yīshī | N | Y sinh/Y sư | Bác sĩ |
213 | 一點/一點兒/一點點 | yīdiăn/yīdiănr/yīdiăndiăn | Det | Nhất điểm/Nhất điểm nhi/Nhất điểm điểm | Một chút, một ít |
214 | 一些 | yīxiē | Det | Nhất tá | Một vài, một số |
215 | 本 | běn | M | Bản | Quyển (sách) |
216 | 張 | zhāng | M | Trương | Tấm, tờ (giấy, ảnh) |
217 | 英文 | yīngwén | N | Anh văn | Tiếng Anh |
218 | 紙 | zhĭ | N | Chỉ | Giấy |
219 | 問題 | wèntí | N | Vấn đề | Vấn đề |
220 | 意思 | yìsi | N | Ý tứ | Ý nghĩa |
221 | 餐廳/飯館 | cāntīng/fànguăn | N | Tham thính/Phạn quán | Nhà hàng |
222 | 畫/畫兒 | huà/huàr | V / N | Họa/Họa nhi | Bức tranh |
223 | 讀 | dú | V | Độc | Đọc |
224 | 會 | huì | Vaux | Hội | Có thể, sẽ |
225 | 為什麼 | wèishénme | Vs | Vị thập ma | Tại sao |
226 | 下課 | xiàkè | V-sep | Hạ khóa | Tan học |
227 | 說話 | shuōhuà | V-sep | Thuyết thoại | Nói chuyện |
228 | 考試 | kăoshì | V-sep / N | Khảo thí | Thi, kiểm tra |
229 | 懂 | dŏng | Vst | Đổng | Hiểu |
230 | 念/唸 | niàn | V | Niệm | Đọc nhẩm |
231 | 課 | kè | N | Khóa | Bài học |
232 | 教 | jiāo | V | Giáo | Dạy |
233 | 告訴 | gàosù | V | Cáo tố | Nói, bảo |
234 | 錯 | cuò | Vp | Thác | Sai, nhầm |
235 | 功課 | gōngkè | N | Công khóa | Bài tập |
236 | 教室 | jiàoshì | N | Giáo thất | Lớp học |
237 | 句子 | jùzi | N | Cú tử | Câu |
238 | 休息 | xiūxí | Vi | Hưu tức | Nghỉ ngơi |
239 | 房(子) | fáng(zi) | N | Phòng (tử) | Nhà |
240 | 房間 | fángjiān | N | Phòng gian | Phòng |
241 | 樓 | lóu | M | Lầu | Tòa nhà, tầng |
242 | 門 | mén | N | Môn | Cửa |
243 | 門口 | ménkŏu | N | Môn khẩu | Lối vào |
244 | 桌(子) | zhuō(zi) | N | Trác (tử) | Bàn |
245 | 椅(子) | yĭ(zi) | N | Ỷ (tử) | Ghế |
246 | 床 | chuáng | N | Sàng | Giường |
247 | 開 | kāi | V | Khai | Mở |
248 | 低 | dī | Vs | Đê | Thấp |
249 | 不錯 | bùcuò | Vs | Bất thác | Không tệ, khá tốt |
250 | 天氣 | tiānqì | N | Thiên khí | Thời tiết |
251 | 空氣 | kōngqì | N | Không khí | Không khí |
252 | 冷 | lěng | Vs | Lãnh | Lạnh |
253 | 熱 | rè | Vs | Nhiệt | Nóng |
254 | 雨 | yŭ | N | Vũ | Mưa |
255 | 下雨 | xiàyŭ | V-sep | Hạ vũ | Trời mưa |
256 | 風 | fēng | N | Phong | Gió |
257 | 山 | shān | N | Sơn | Núi |
258 | 花/花兒 | huā/huār | N | Hoa/Hoa nhi | Hoa |
259 | 枝 | zhī | M | Chi | Cành |
260 | 魚 | yú | N | Ngư | Cá |
261 | 雞 | jī | N | Kê | Gà |
262 | 牛 | niú | N | Ngưu | Bò |
263 | 豬 | zhū | N | Trư | Heo |
264 | 咖啡 | kāfēi | N | Ca phê | Cà phê |
265 | 茶 | chá | N | Trà | Trà |
266 | 用 | yòng | V | Dụng | Sử dụng |
267 | 穿 | chuān | V | Xuyên | Mặc (quần áo) |
268 | 起床 | qĭchuáng | Vp | Khởi sàng | Thức dậy |
269 | 方便 | fāngbiàn | Vs | Phương tiện | Tiện lợi |
270 | 睡覺 | shuìjiào | V-sep | Thụy giác | Ngủ |
271 | 起來 | qĭlái | Vp | Khởi lai | Đứng dậy, thức dậy |
272 | 先 | xiān | Adv | Tiên | Trước |
273 | 常常/常 | chángcháng/cháng | Adv | Thường thường/Thường | Thường xuyên |
274 | 每 | měi | Det | Mỗi | Mỗi |
275 | 打 | dă | V | Đả | Đánh, chơi |
276 | 玩 | wán | V | Ngoạn | Chơi |
277 | 運動 | yùndòng | Vi / N | Vận động | Thể thao |
278 | 走路 | zŏulù | V-sep | Tẩu lộ | Đi bộ |
279 | 唱歌 | chànggē | V-sep | Xướng ca | Hát |
280 | 跳 | tiào | Vi | Khiêu | Nhảy |
281 | 還 | hái | Adv | Hoàn | Còn, vẫn |
282 | 唱 | chàng | V | Xướng | Hát |
283 | 歌 | gē | N | Ca | Bài hát |
284 | 跳舞 | tiàowŭ | V-sep | Khiêu vũ | Nhảy múa |
285 | 又 | yòu | Adv | Hựu | Lại, nữa |
286 | 球 | qiú | N | Cầu | Bóng |
287 | 介紹 | jièshào | V | Giới thiệu | Giới thiệu |
288 | 沒關係(˙ㄒㄧ) | méiguānxi | Vs | Một quan hệ | Không sao |
289 | 事/事兒 | shì/shìr | N | Sự/Sự nhi | Việc |
290 | 怎麼 | zěnme | Adv | Chẩm ma | Làm sao, như thế nào |
291 | 哪 | nă | Det | Ná | Đâu |
292 | 裡面/裏面 | lĭmiàn | N | Lý diện/Lý diện | Bên trong |
293 | 上(面) | shàng(miàn) | N | Thượng (diện) | Bên trên |
294 | 下(面) | xià(miàn) | N | Hạ (diện) | Bên dưới |
295 | 外(面) | wài(miàn) | N | Ngoại (diện) | Bên ngoài |
296 | 外頭(˙ㄊㄡ) | wàitou | N | Ngoại đầu | Bên ngoài |
297 | 前(面) | qián(miàn) | N | Tiền (diện) | Phía trước |
298 | 後(面) | hòu(miàn) | N | Hậu (diện) | Phía sau |
299 | 左(邊) | zuŏ(biān) | N | Tả (biên) | Bên trái |
300 | 右(邊) | yòu(biān) | N | Hữu (biên) | Bên phải |
301 | 旁(邊) | páng(biān) | N | Bàng (biên) | Bên cạnh |
302 | 裡/裏 | lĭ | N | Lý/Lý | Bên trong |
303 | 中 | zhōng | N | Trung | Ở giữa, trong |
304 | 地方 | dìfāng | N | Địa phương | Địa điểm |
305 | 附近 | fùjìn | N | Phụ cận | Gần đây |
306 | 帶 | dài | V | Đái | Mang theo, đưa đi |
307 | 拿 | ná | V | Nã | Cầm, lấy |
308 | 站 | zhàn | Vi | Trạm | Trạm, đứng |
309 | 快 | kuài | Vs | Khoái | Nhanh |
310 | 慢 | màn | Vs | Mạn | Chậm |
311 | 計程車 | jìchéngchē | N | Kế trình xa | Xe taxi |
312 | 火車 | huŏchē | N | Hỏa xa | Tàu hỏa |
313 | 飛機 | fēijī | N | Phi cơ | Máy bay |
314 | 輛 | liàng | M | Lượng | Chiếc (xe) |
315 | 出 | chū | V | Xuất | Ra ngoài |
316 | 進 | jìn | V | Tiến | Vào |
317 | 外國 | wàiguó | N | Ngoại quốc | Nước ngoài |
318 | 手 | shŏu | N | Thủ | Tay |
319 | 腳 | jiăo | N | Cước | Chân |
320 | 身體 | shēntĭ | N | Thân thể | Cơ thể |
321 | 眼睛 | yănjīng | N | Nhãn tình | Mắt |
322 | 鼻(子) | bí(zi) | N | Tỵ (tử) | Mũi |
323 | 藥 | yào | N | Dược | Thuốc |
324 | 累 | lèi | Vs | Lụy | Mệt |
325 | 頭 | tóu | N | Đầu | Đầu |
326 | 耳朵 | ěrduo | N | Nhĩ đóa | Tai |
327 | 感冒 | gănmào | Vp | Cảm mạo | Cảm cúm |
328 | 生病 | shēngbìng | Vp-sep | Sinh bệnh | Bị bệnh |
329 | 餓 | è | Vs | Ngã | Đói |
330 | 痛 | tòng | Vs | Thống | Đau |
331 | 嘴巴/嘴 | zuĭba/zuĭ | N | Chủy ba/Chủy | Miệng |
332 | 病 | bìng | N | Bệnh | Bệnh |
333 | 看病 | kànbìng | V-sep | Khán bệnh | Khám bệnh |
334 | 元 | yuán | M | Nguyên | Đồng (tiền) |
335 | 鞋(子) | xié(zi) | N | Hài (tử) | Giày |
336 | 衣服/衣 | yīfú/yī | N | Y phục/Y | Quần áo |
337 | 比 | bĭ | Prep | Tỷ | So sánh |
338 | 要 | yào | V / Vaux | Yếu | Muốn |
339 | 長 | cháng | Vs | Trường | Dài |
340 | 新 | xīn | Vs | Tân | Mới |
341 | 一樣 | yīyàng | Vs | Nhất dạng | Giống nhau |
342 | 見 | jiàn | Vpt | Kiến | Gặp |
343 | 看見 | kànjiɑn | V | Khán kiến | Nhìn thấy |
344 | 聽見 | tīngjiàn | Vpt | Thính kiến | Nghe thấy |
345 | 店 | diàn | N | Điếm | Cửa hàng |
346 | 短 | duăn | Vs | Đoản | Ngắn |
347 | 飽 | băo | Vs | Bão | No |
348 | 舊 | jiù | Vs | Cựu | Cũ |
349 | 像 | xiàng | Vst | Tượng | Giống như |
350 | 一共/共 | yīgòng /gòng | Adv | Nhất cộng/Cộng | Tổng cộng |
351 | 夠 | gòu | Vs-pred | Cú | Đủ |
352 | 筷(子) | kuài(zi) | N | Khoái (tử) | Đũa |
353 | 件 | jiàn | M | Kiện | Chiếc (quần áo) |
354 | 杯 | bēi | M | Bôi | Cốc |
355 | 杯(子) | bēi(zi) | N | Bôi (tử) | Cốc |
356 | 菜 | cài | N | Thái | Món ăn |
357 | 肉 | ròu | N | Nhục | Thịt |
358 | 酒 | jiŭ | N | Tửu | Rượu |
359 | 喝 | hē | V | Hát | Uống |
360 | 少 | shăo | Vs-pred | Thiểu | Ít |
361 | 多 | duō | Vs-pred / Adv | Đa | Nhiều |
362 | 小吃 | xiăochī | N | Tiểu ngật | Đồ ăn vặt |
363 | 牛奶 | niúnăi | N | Ngưu nãi | Sữa bò |
364 | 蛋 | dàn | N | Đản | Trứng |
365 | 餃(子) | jiăo(zi) | N | Giáo (tử) | Há cảo |
366 | 麵 | miàn | N | Miến | Mì |
367 | 湯 | tāng | N | Thang | Canh, súp |
368 | 包子 | bāozi | N | Bao tử | Bánh bao |
369 | 蛋糕 | dàngāo | N | Đản cao | Bánh gato |
370 | 麵包 | miànbāo | N | Miến bao | Bánh mì |
371 | 水果 | shuĭguŏ | N | Thủy quả | Hoa quả |
372 | 香蕉 | xiāngjiāo | N | Hương tiêu | Chuối |
373 | 食物 | shíwù | N | Thực vật | Thức ăn |
374 | 飲料 | yĭnliào | N | Ẩm liệu | Đồ uống |
375 | 果汁 | guŏzhī | N | Quả trấp | Nước ép hoa quả |
376 | 甜 | tián | Vs | Điềm | Ngọt |
377 | 菜單 | càidān | N | Thái đơn | Thực đơn |
378 | 巧克力 | qiăokèlì | N | Xảo khắc lực | Sô-cô-la |
379 | 碗 | wăn | N / M | Uyển | Bát |
380 | 冰 | bīng | N | Băng | Đá |
381 | 一起 | yīqĭ | Adv | Nhất khởi | Cùng nhau |
382 | 因為 | yīnwèi | Conj | Nhân vi | Bởi vì |
383 | 和 | hé | Conj | Hòa | Và |
384 | 所以 | suŏyĭ | Conj | Sở dĩ | Cho nên |
385 | 跟 | gēn | Conj | Cân | Cùng |
386 | 一定 | yīdìng | Adv | Nhất định | Nhất định |
387 | 可能 | kěnéng | Vaux | Khả năng | Có thể |
388 | 邊/邊兒 | biān/biānr | N | Biên/Biên nhi | Bên |
389 | 別 | bié | Adv | Biệt | Đừng |
390 | 馬上 | măshàng | Adv | Mã thượng | Ngay lập tức |
391 | 然後 | ránhòu | Adv | Nhiên hậu | Sau đó |
392 | 得 | děi | Vpt | Đắc | (trợ từ bổ ngữ khả năng) |
393 | 著 | zhe | Ptc | Trứ | Đang (hành động tiếp diễn) |
394 | 有點/有一點/有一點兒 | yŏudiăn/yŏuyīdiăn/yŏuyīdiănr | Adv | Hữu điểm/Hữu nhất điểm/Hữu nhất điểm nhi | Hơi, một chút |
Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Cho Người Mới Bắt Đầu – Lộ Trình Dễ Nhớ, Hiệu Quả Nhất
Tại sao nên học Tiếng Trung Phồn Thể từ sớm?
Tiếng Trung Phồn Thể không chỉ là ngôn ngữ, mà còn là cánh cửa dẫn đến nền văn hóa phong phú của Trung Hoa. Việc học từ vựng tiếng Trung Phồn Thể từ khi mới bắt đầu giúp bạn:
- Nắm vững ngữ pháp và cấu trúc chữ Hán.
- Tạo nền tảng vững chắc để tiếp tục học các cấp độ cao hơn.
- Giao tiếp cơ bản với người bản địa và đọc hiểu tài liệu Phồn Thể, đặc biệt khi bạn muốn du học hoặc làm việc tại Đài Loan, Hồng Kông.
Những nhóm từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể cơ bản cho người mới bắt đầu
Để học hiệu quả, hãy chia từ vựng theo từng chủ đề quen thuộc. Dưới đây là danh sách từ vựng cơ bản bạn nên bắt đầu:
1. Chào hỏi và giao tiếp hàng ngày
Từ vựng (Phồn Thể) | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
你好 | nǐ hǎo | Xin chào |
謝謝 | xiè xie | Cảm ơn |
不客氣 | bú kè qì | Không có gì |
再見 | zài jiàn | Tạm biệt |
對不起 | duì bù qǐ | Xin lỗi |
2. Số đếm cơ bản
Từ vựng (Phồn Thể) | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
一 | yī | Một |
二 | èr | Hai |
三 | sān | Ba |
四 | sì | Bốn |
五 | wǔ | Năm |
3. Gia đình
Từ vựng (Phồn Thể) | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
父親 | fù qīn | Bố |
母親 | mǔ qīn | Mẹ |
哥哥 | gē ge | Anh trai |
妹妹 | mèi mei | Em gái |
家 | jiā | Nhà, gia đình |
4. Thời gian
Từ vựng (Phồn Thể) | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
今天 | jīn tiān | Hôm nay |
明天 | míng tiān | Ngày mai |
昨天 | zuó tiān | Hôm qua |
現在 | xiàn zài | Bây giờ |
小時 | xiǎo shí | Giờ |
Bí quyết học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể hiệu quả
1. Học từ vựng qua hình ảnh và âm thanh
- Sử dụng ứng dụng học từ vựng như Pleco, Anki hoặc Quizlet để ghi nhớ từ qua flashcard, hình ảnh minh họa và âm thanh.
2. Luyện viết chữ hàng ngày
- Tiếng Trung Phồn Thể có nhiều nét phức tạp hơn chữ Giản Thể, vì vậy hãy luyện viết mỗi ngày để làm quen với cấu trúc ký tự.
3. Học từ vựng qua ngữ cảnh thực tế
- Đọc sách, xem phim hoặc nghe nhạc Tiếng Trung để hiểu cách dùng từ trong các ngữ cảnh đời sống.
4. Tự tạo câu với từ đã học
- Ghép các từ vựng đã học thành câu hoàn chỉnh để ghi nhớ tốt hơn. Ví dụ:
- 今天我去學校 (Hôm nay tôi đi học).
Lý do học Tiếng Trung Phồn Thể thu hút người học mới bắt đầu
- Ứng dụng thực tế cao: Tiếng Trung Phồn Thể được sử dụng phổ biến tại Đài Loan và Hồng Kông.
- Phát triển tư duy logic: Ký tự Phồn Thể mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, giúp phát triển khả năng tư duy.
- Tăng cơ hội nghề nghiệp: Tiếng Trung Phồn Thể mở ra nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp quốc tế.
Tài liệu và công cụ hỗ trợ học Tiếng Trung Phồn Thể
- Ứng dụng học tiếng Trung: Pleco, HelloChinese, Skritter.
- Từ điển online: YellowBridge, MDBG.
- Sách tham khảo: "Học Tiếng Trung Phồn Thể Cơ Bản" hoặc tài liệu TOCFL.
Kết luận
Học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể không khó nếu bạn có phương pháp đúng đắn và tài liệu hỗ trợ phù hợp. Hãy bắt đầu ngay hôm nay để nắm vững ngôn ngữ và khám phá văn hóa phong phú của người Hoa!
Từ Vựng Tiếng Trung Có Thể Bạn Quan Tâm
- Thanh Mẫu, Vận mẫu tiếng Trung
- 1000 Từ vựng tiếng Trung từ A1 đến A2
- 1200 Từ vựng tiếng Trung Band A
- Từ vựng tiếng Trung phồn thể cho người mới bắt đầu
- Từ vựng tiếng Trung phồn thể Level 2
- Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 3
- Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 4
- Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 5
- 5000 Từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
- 4000 Từ vựng tiếng Trung từ B1 đến B2
- 125 Bài học tiếng Trung và 2000 Từ vựng cơ bản