Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể LEVEL 2

Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể A2 (LEVEL 2, TOCFL2 1)

Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể LEVEL 2, TOCFL 2

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

TỪ LOẠI

HÁN VIỆT

NGHĨA TIẾNG VIỆT

Từ vựng tiếng Trung Phồn Thể LEVEL 2, TOCFL 2

1

出生

chūshēngVpXuất sinhSinh ra
2

不同

bùtóngVsBất đồngKhác nhau
3

住址

zhùzhĭNTrú chỉĐịa chỉ
4

母語

mǔyǔNMẫu ngữTiếng mẹ đẻ
5

biăoNBiểuĐồng hồ, bảng biểu
6

zhōngMChungChuông, đồng hồ
7

鐘/時鐘

zhōng/shízhōngNChung/Thời chungĐồng hồ
8

傳真

chuánzhēnNTruyền chânFax
9

白天(˙ㄊㄧㄢ)

báitianNBạch thiênBan ngày
10

半夜

bànyèNBán dạNửa đêm
11

夜晚

yèwănNDạ vãnBuổi tối
12

日子

rìziNNhật tửNgày
13

NDạĐêm
14

春季

chūnjìNXuân quýMùa xuân
15

shíNThờiThời gian, giờ
16

不久

bùjiŭNBất cửuKhông lâu
17

剛才

gāngcáiAdvCương tàiVừa mới
18

早點

zăodiănAdvTảo điểmSớm một chút
19

正好

zhènghăoAdv / VsChính hảoĐúng lúc, vừa vặn
20

年紀

niánjìNNiên kỷTuổi
21

男人

nánrénNNam nhânĐàn ông
22

女人

nǚrénNNữ nhânPhụ nữ
23

父親

fùqīnNPhụ thânCha
24

母親

mǔqīnNMẫu thânMẹ
25

父母

fùmŭNPhụ mẫuCha mẹ
26

外公

wàigōngNNgoại côngÔng ngoại
27

外婆

wàipóNNgoại bàBà ngoại
28

伯伯(˙ㄅㄛ)/伯

bóbo/bóNBá bá/BáBác (anh của cha)
29

伯父

bófùNBá phụBác trai
30

伯母

bómŭNBá mẫuBác gái
31

叔叔(˙ㄕㄨ)/叔

shúshu/shúNThúc thúc/ThúcChú (em của cha)
32

姑姑(˙ㄍㄨ)

gūguNCô cô
33

孫女

sūnnǚNTôn nữCháu gái
34

孫子

sūnziNTôn tửCháu trai
35

關係

guānxìNQuan hệQuan hệ
36

害怕

hàipàVsHại phạSợ hãi
37

開心

kāixīnVsKhai tâmVui vẻ
38

擔心

dānxīnVstĐam tâmLo lắng
39

傷心

shāngxīnVs-sepThương tâmĐau lòng
40

美麗

měilìVsMỹ lệĐẹp
41

shuàiVsSoáiĐẹp trai
42

bènVsBổnNgốc nghếch
43

認真

rènzhēnVsNhận chânNghiêm túc
44

gănVauxCảmDám
45

VsCấpNóng vội
46

禮貌

lĭmàoNLễ mạoLịch sự
47

害羞

hàixiūVsHại tuNgại ngùng, xấu hổ
48

關心

guānxīnVstQuan tâmQuan tâm
49

心情

xīnqíngNTâm tìnhTâm trạng
50

幸福

xìngfúVsHạnh phúcHạnh phúc
51

chaVs-predSaiKém
52

兄弟

xiōngdìNHuynh đệAnh em trai
53

阿姨

āyíNA diDì, cô
54

身邊

shēnbiānNThân biênBên cạnh
55

身高

shēngāoNThân caoChiều cao cơ thể
56

長大

zhăngdàVpTrưởng đạiTrưởng thành
57

經理

jīnglĭNKinh lýGiám đốc
58

教書

jiāoshūV-sepGiáo thưDạy học
59

開會

kāihuìV-sepKhai hộiHọp
60

加班

jiābānV-sepGia banTăng ca
61

危險

wéixiănVsNguy hiểmNguy hiểm
62

安全

ānquánVs / NAn toànAn toàn
63

成功

chénggōngVsThành côngThành công
64

報告

bàogàoV / NBáo cáoBáo cáo
65

資料

zīliàoNTư liệuTư liệu
66

管理

guănlĭVQuản lýQuản lý
67

做法/作法

zuòfăNTố pháp/Tác phápCách làm
68

看法

kànfăNKhán phápQuan điểm
69

bànVBiệnLàm, xử lý
70

打工

dăgōngV-sepĐả côngLàm thêm
71

xuănVTuyểnChọn
72

嚴重

yánzhòngVsNghiêm trọngNghiêm trọng
73

正式

zhèngshìVsChính thứcChính thức
74

cháVTraTra cứu
75

kăoVKhảoThi
76

例如

lìrúPrepLệ nhưVí dụ
77

例(子)

lì(zi)NLệ (tử)Ví dụ
78

題目

tímùNĐề mụcĐề bài
79

MĐềĐề bài
80

答案

dáànNĐáp ánĐáp án
81

念書/唸書

niànshūV-sepNiệm thưĐọc sách
82

歷史

lìshĭNLịch sửLịch sử
83

數學

shùxuéNSố họcToán học
84

書法

shūfăNThư phápThư pháp
85

英語

yīngyǔNAnh ngữTiếng Anh
86

作文

zuòwénN / ViTác vănTập làm văn
87

漢字

hànzìNHán tựChữ Hán
88

NTừTừ (ngôn ngữ)
89

文法

wénfăNVăn phápNgữ pháp
90

加上

jiāshàngVGia thượngThêm vào
91

jiănVstGiảmTrừ
92

chéngVThừaNhân
93

chúPrep / Vst / VTrừChia
94

國小

guóxiăoNQuốc tiểuTiểu học
95

中學

zhōngxuéNTrung họcTrung học
96

學院

xuéyuànNHọc việnHọc viện
97

大學生

dàxuéshēngNĐại học sinhSinh viên đại học
98

教授

jiàoshòuNGiáo thụGiáo sư
99

放假

fàngjiàV-sepPhóng giảNghỉ lễ, nghỉ phép
100

春假

chūnjiàNXuân giảNghỉ xuân
101

暑假

shŭjiàNThử giảNghỉ hè
102

寒假

hánjiàNHàn giảNghỉ đông
103

jiàNGiảKỳ nghỉ, giả dối
104

畢業

bìyèVp-sepTất nghiệpTốt nghiệp
105

學期

xuéqíNHọc kỳHọc kỳ
106

服務

fúwùVPhục vụPhục vụ, dịch vụ
107

室友

shìyŏuNThất hữuBạn cùng phòng
108

操場

cāochăngNThao trườngSân tập
109

校園

xiàoyuánNHiệu viênKhuôn viên trường học
110

位子

wèiziNVị tửVị trí, chỗ ngồi
111

書桌

shūzhuōNThư trácBàn học
112

書包

shūbāoNThư baoCặp sách
113

書架

shūjiàNThư giáGiá sách
114

本子

běnziNBản tửQuyển vở
115

chĭNXíchThước
116

討論

tăolùnVThảo luậnThảo luận
117

同意

tóngyìVstĐồng ýĐồng ý
118

了解/瞭解

liăojiěVstLiễu giảiHiểu rõ
119

無聊

wúliáoVsVô liêuChán nản, buồn chán
120

有趣

yŏuqùVsHữu thúThú vị
121

有意思(˙ㄙ)

yŏuyìsiVsHữu ý tứCó ý nghĩa, thú vị
122

原因

yuányīnNNguyên nhânNguyên nhân
123

biànMBiếnLần, khắp nơi
124

găiVCảiSửa đổi
125

忘記

wàngjìVptVong kýQuên
126

程度

chéngdùNTrình độMức độ, trình độ
127

趕快

gănkuàiAdvCản khoáiNhanh chóng
128

以上

yĭshàngNDĩ thượngTrên đây, trên mức
129

以下

yĭxiàNDĩ hạDưới đây, dưới mức
130

意見

yìjiànNÝ kiếnÝ kiến
131

用功

yònggōngVsDụng côngChăm chỉ
132

研究

yánjiùN / VNghiên cứuNghiên cứu
133

教育

jiàoyùN / VGiáo dụcGiáo dục
134

選擇

xuănzéN / VTuyển trạchLựa chọn
135

建議

jiànyìN / VKiến nghịĐề xuất, gợi ý
136

知識

zhīshìNTri thứcKiến thức
137

zuòMTọaChỗ ngồi
138

臥室

wòshìNNgọa thấtPhòng ngủ
139

臥房

wòfángNNgọa phòngPhòng ngủ
140

浴室

yùshìNDục thấtPhòng tắm
141

院(子)

yuàn(zi)NViện (tử)Sân, vườn
142

書房

shūfángNThư phòngPhòng đọc sách
143

洗衣機

xĭyījīNTẩy y cơMáy giặt
144

餐桌

cānzhuōNXan trácBàn ăn
145

打開

dăkāiVpĐả khaiMở
146

箱/箱(子)

xiāng /xiāng(zi)M / NTương (tử)Hòm, thùng
147

céngMTầngTầng
148

櫃(子)

guì(zi)NQuỹ (tử)Tủ
149

大門

dàménNĐại mônCổng lớn
150

鄰居

línjūNLân cưHàng xóm
151

熱鬧(˙ㄋㄠ)

rènaoVsNhiệt náoNáo nhiệt
152

chăoVsSảoỒn ào
153

luànVsLoạnLộn xộn, hỗn loạn
154

房東

fángdōngNPhòng đôngChủ nhà
155

房屋

fángwūNPhòng ốcNhà cửa
156

搬家

bānjiāV-sepBan giaChuyển nhà
157

開水

kāishuĭNKhai thủyNước đun sôi
158

鄉下

xiāngxiàNHương hạNông thôn
159

sănNTảnÔ, dù
160

duŏMĐóaĐóa (hoa)
161

蚊(子)

wén(zi)NVăn (tử)Muỗi
162

自然

zìránVsTự nhiênTự nhiên
163

月亮

yuèliàngNNguyệt lượngMặt trăng
164

星星

xīngxingNTinh tinhNgôi sao
165

環境

huánjìngNHoàn cảnhMôi trường
166

晴天

qíngtiānNTình thiênTrời nắng
167

暖和

nuănhuoVsNoãn hòaẤm áp
168

涼快

liángkuàiVsLương khoáiMát mẻ
169

liángVsLươngMát
170

gānVpCanKhô
171

濕/溼

shīVsThấpƯớt
172

MĐộĐộ (nhiệt độ, mức độ)
173

颱風

táifēngNĐài phongBão
174

季節

jìjiéNQuý tiếtMùa
175

環保

huánbăoNHoàn bảoBảo vệ môi trường
176

垃圾

lèsèNLạp tạpRác
177

汙染

wūrănVÔ nhiễmÔ nhiễm
178

NĐểDưới, đáy
179

底下(˙ㄒㄧㄚ)

dĭxiaNĐể hạBên dưới
180

nèiNNộiBên trong
181

shēnVsThâmSâu
182

qiănVsThiểnNông
183

發生

fāshēngVptPhát sinhXảy ra
184

照顧

zhàogùVChiếu cốChăm sóc
185

生活

shēnghuóNSinh hoạtCuộc sống
186

日記

rìjìNNhật kýNhật ký
187

liúVLưuChảy
188

流汗

liúhànV-sepLưu hãnĐổ mồ hôi
189

mèngNMộngGiấc mơ
190

枕頭(˙ㄊㄡ)

zhěntouNChẩm đầuGối
191

鬧鐘

nàozhōngNNáo chungĐồng hồ báo thức
192

拖鞋

tuōxiéNTha hàiDép
193

毛巾

máojīnNMao cânKhăn mặt
194

刷(子) / 刷

shuā(zi)/shuāN / VLoát (tử)Bàn chải
195

肥皂

féizàoNPhì tạoXà phòng
196

牙膏

yágāoNNha caoKem đánh răng
197

衛生紙

wèishēngzhĭNVệ sinh chỉGiấy vệ sinh
198

籃(子)

lán(zi)NLam (tử)Rổ
199

假日

jiàrìNGiả nhậtNgày nghỉ
200

結束

jiéshùVpKết thúcKết thúc
201

wánVpHoànXong
202

散步

sànbùV-sepTản bộĐi dạo
203

慢跑

mànpăoViMạn bàoChạy bộ
204

野餐

yěcānViDã xanPicnic, dã ngoại
205

ViLeo
206

pāiVPháchVỗ, chụp ảnh
207

zhuāVTrảoBắt, nắm
208

座位

zuòwèiNTọa vịChỗ ngồi
209

新聞

xīnwénNTân vănTin tức
210

體育

tĭyùNThể dụcThể thao
211

經常

jīngchángAdvKinh thườngThường xuyên
212

雜誌

zázhìNTạp chíTạp chí
213

美術

měishùNMỹ thuậtMỹ thuật
214

畫家

huàjiāNHọa giaHọa sĩ
215

興趣

xìngqùNHưng thúSở thích
216

shōuVThuNhận, thu
217

tánVĐàmNói chuyện
218

liáoVLiêuTrò chuyện
219

遲到

chídàoVpTrì đáoĐến muộn
220

樂器

yuèqìNNhạc khíNhạc cụ
221

吉他

jítāNCát thaGuitar
222

可怕

kěpàVsKhả phạĐáng sợ
223

輕鬆

qīngsōngVsKhinh tùngThư giãn, thoải mái
224

情形

qíngxíngNTình hìnhTình hình
225

消息

xiāoxíNTiêu tứcTin tức
226

看起來

kànqĭláiAdvKhán khởi laiTrông có vẻ
227

NNhảy múa
228

yóuViDuBơi
229

游泳池

yóuyŏngchíNDu vịnh trìHồ bơi
230

遊戲

yóuxìN / ViDu hýTrò chơi
231

茶館/茶館兒

cháguăn/cháguănrNTrà quánQuán trà
232

門票

ménpiàoNMôn phiếuVé vào cửa
233

péiVBồiĐi cùng, đi kèm
234

利用

lìyòngVLợi dụngSử dụng
235

好處

hăochùNHảo xứLợi ích
236

壞處

huàichùNHoại xứTác hại
237

目的

mùdìNMục đíchMục đích
238

要求

yāoqiúN / VYêu cầuYêu cầu
239

合作

hézuòVsHợp tácHợp tác
240

主人

zhǔrénNChủ nhânChủ nhân
241

請客

qĭngkèV-sepThỉnh kháchMời khách
242

yuēVƯớcHẹn
243

約會

yuēhuìN / ViƯớc hộiCuộc hẹn
244

派對

pàiduìNPhái độiBữa tiệc
245

zhùVChúcChúc
246

liúVLưuGiữ, ở lại
247

fēngMPhongPhong thư, niêm phong
248

信箱

xìnxiāngNTín tươngHòm thư
249

郵票

yóupiàoNBưu phiếuTem thư
250

回信

huíxìnV-sepHồi tínHồi âm, trả lời thư
251

郵件

yóujiànNBưu kiệnThư, bưu kiện
252

nòngVLộngLàm, thực hiện
253

放心

fàngxīnVs-sepPhóng tâmYên tâm
254

tōuVThâuTrộm, cắp
255

滿

mănVpMãnĐầy
256

diūVĐâuMất, vứt bỏ
257

huànVHoánĐổi, thay đổi
258

一塊/一塊兒

yīkuài/yīkuàirAdvNhất khốiMột mảnh, cùng nhau
259

同時

tóngshíNĐồng thờiĐồng thời, cùng lúc
260

保護

băohùVBảo hộBảo vệ
261

出門

chūménV-sepXuất mônRa ngoài
262

現代

xiàndàiN / VsHiện đạiHiện đại
263

傳統

chuántŏngVsTruyền thốngTruyền thống
264

除夕

chúxìNTrừ tịchĐêm giao thừa
265

春節

chūnjiéNXuân tiếtTết Nguyên đán
266

節日

jiérìNTiết nhậtNgày lễ
267

帶來

dàiláiVĐới laiMang đến
268

當中

dāngzhōngNĐương trungTrong số, giữa
269

法律

fălǜNPháp luậtPháp luật
270

方面

fāngmiànNPhương diệnPhương diện
271

開玩笑

kāiwánxiàoV-sepKhai ngoạn tiếuNói đùa, trêu chọc
272

可惜

kěxíVsKhả tíchĐáng tiếc
273

老太太(˙ㄊㄞ)

lăotàitaiNLão thái tháiBà lão, cụ bà
274

有名

yŏumíngVsHữu danhNổi tiếng
275

自由

zìyóuN / VsTự doTự do
276

社會

shèhuìNXã hộiXã hội
277

時差

shíchāNThời saiChênh lệch múi giờ
278

市區

shìqūNThị khuKhu vực thành phố
279

溫泉

wēnquánNÔn tuyềnSuối nước nóng
280

公路

gōnglùNCông lộĐường quốc lộ
281

速度

sùdùNTốc độTốc độ
282

到處

dàochùAdvĐáo xứKhắp nơi
283

地點

dìdiănNĐịa điểmĐịa điểm
284

巴士

bāshìNBa sĩXe buýt
285

加油

jiāyóuViGia duĐổ xăng, cố lên
286

摩托車/機車

mótuōchē/jīchēNMa thác xa/Cơ xaXe máy
287

船/船兒

chuán/chuánrNThuyềnThuyền
288

地鐵

dìtiěNĐịa thiếtTàu điện ngầm
289

捷運

jiéyùnNTiệp vậnTàu điện nhanh
290

停車場

tíngchēchăngNĐình xa trườngBãi đỗ xe
291

月台

yuètáiNNguyệt đàiSân ga, bến tàu
292

VĐápĐi, bắt (xe, tàu)
293

fēiViPhiBay
294

xiàVHạXuống
295

shàngVThượngLên
296

這些

zhèxiēDetGiá táNhững cái này
297

那些

nàxiēDetNa táNhững cái kia
298

東方

dōngfāngNĐông phươngPhương Đông
299

非洲

fēizhōuNPhi châuChâu Phi
300

美洲

měizhōuNMỹ châuChâu Mỹ
301

歐洲

ōuzhōuNÂu châuChâu Âu
302

亞洲

yàzhōuNÁ châuChâu Á
303

大陸

dàlùNĐại lụcĐại lục
304

dòngVpĐộngChuyển động, động đậy
305

PtcKhởiDậy, bắt đầu
306

tíngVpĐìnhDừng
307

中心

zhōngxīnNTrung tâmTrung tâm
308

簽證

qiānzhèngNThiêm chứngVisa, thị thực
309

行李

xínglĭNHành lýHành lý
310

背包

bēibāoNBối baoBa lô
311

suŏN / VTỏaKhóa
312

入口

rùkŏuNNhập khẩuLối vào
313

出口

chūkŏuNXuất khẩuLối ra
314

yóuNDuDầu
315

鑰匙

yàoshiNThược thỉChìa khóa
316

方向

fāngxiàngNPhương hướngHướng
317

交通

jiāotōngNGiao thôngGiao thông
318

標準

biāozhŭnN / VsTiêu chuẩnTiêu chuẩn
319

拍照

pāizhàoV-sepPhách chiếuChụp ảnh
320

tuĭNThốiChân
321

bèiNBốiLưng
322

脖(子)

bó(zi)NBột (tử)Cổ
323

hànNHãnMồ hôi
324

臉色

liănsèNLiễm sắcSắc mặt
325

救護車

jiùhùchēNCứu hộ xaXe cứu thương
326

咳嗽

késòuViKhái thấuHo
327

發燒

fāshāoVp-sepPhát thiêuSốt
328

頭痛

tóutòngVsĐầu thốngĐau đầu
329

téngVsThốngĐau
330

保險

băoxiănNBảo hiểmBảo hiểm
331

掛號

guàhàoV-sepQuải hiệuĐăng ký
332

牙刷

yáshuāNNha loátBàn chải đánh răng
333

藥房

yàofángNDược phòngHiệu thuốc
334

救命

jiùmìngV-sepCứu mệnhCứu mạng
335

影響

yĭngxiăngN / VẢnh hưởngẢnh hưởng
336

感覺

gănjuéN / VstCảm giácCảm giác
337

精神

jīngshénNTinh thầnTinh thần
338

正常

zhèngchángVsChính thườngBình thường
339

huāVHoaTiêu (tiền)
340

有錢

yŏuqiánVsHữu tiềnCó tiền
341

生意

shēngyìNSinh ýKinh doanh
342

商人

shāngrénNThương nhânThương nhân
343

老闆娘/老板娘

lăobănniángNLão bản nươngBà chủ
344

店員

diànyuánNĐiếm viênNhân viên cửa hàng
345

dìngVĐịnhĐặt (hàng, lịch)
346

訂位

dìngwèiV-sepĐịnh vịĐặt chỗ
347

得到

dédàoVptĐắc đáoNhận được
348

困難

kùnnánN / VsKhốn nanKhó khăn
349

百貨公司

băihuògōngsīNBách hóa công tyTrung tâm thương mại
350

夜市

yèshìNDạ thịChợ đêm
351

guàngVCuốngDạo chơi, đi dạo
352

逛街

guàngjiēV-sepCuống nhaiDạo phố
353

排隊

páiduìV-sepBài độiXếp hàng
354

客滿

kèmănVpKhách mãnĐầy khách
355

刷卡

shuākăV-sepLoát tạpQuẹt thẻ
356

VĐềĐề xuất, nhấc lên
357

流行

liúxíngVsLưu hànhThịnh hành, phổ biến
358

藍色

lánsèNLam sắcMàu xanh lam
359

綠色

lǜsèNLục sắcMàu xanh lục
360

紅色

hóngsèNHồng sắcMàu đỏ
361

黑色

hēisèNHắc sắcMàu đen
362

毛衣

máoyīNMao yÁo len
363

雨衣

yŭyīNVũ yÁo mưa
364

內衣

nèiyīNNội yĐồ lót
365

上衣

shàngyīNThượng yÁo trên, áo ngoài
366

皮鞋

píxiéNBì hàiGiày da
367

手套

shŏutàoNThủ sáoGăng tay
368

口袋

kŏudàiNKhẩu đạiTúi (quần, áo)
369

小費

xiăofèiNTiểu phíTiền boa
370

打折

dăzhéV-sepĐả chiếtGiảm giá
371

零錢

língqiánNLinh tiềnTiền lẻ
372

零用錢

língyòngqiánNLinh dụng tiềnTiền tiêu vặt
373

cúnVTồnTiết kiệm, để dành
374

máoMMaoLông, tóc, hào (đơn vị tiền)
375

高級

gāojíVsCao cấpCao cấp
376

一般

yībānVsNhất banBình thường
377

合適

héshìVsHợp thíchPhù hợp
378

適合

shìhéVstThích hợpThích hợp
379

yuánVsViênTròn, đồng (đơn vị tiền)
380

guāngVpQuangSáng, ánh sáng
381

VpTửChết
382

zāngVsTăngBẩn
383

VpPháRách, hỏng
384

dàiMĐạiTúi
385

tàoMSáoBộ, tập hợp
386

沙拉

shālāNSa lạpSalad
387

牛排

niúpáiNNgưu bàiBít tết
388

海鮮

hăixiānNHải tiênHải sản
389

火腿

huŏtuĭNHỏa thốiThịt nguội, giăm bông
390

熱狗

règŏuNNhiệt cẩuXúc xích nóng, hot dog
391

饅頭

mántouNMạn đầuBánh bao không nhân
392

NMễGạo, cơm
393

豆腐(˙ㄈㄨ)

dòufuNĐậu hủĐậu phụ
394

橘(子)

jú(zi )NQuất (tử)Quả quýt
395

葡萄(˙ㄊㄠ)

pútaoNBồ đàoQuả nho
396

芒果

mángguŏNMang quảQuả xoài
397

烏龍茶

wūlóngcháNÔ long tràTrà ô long
398

豆漿

dòujiāngNĐậu tươngSữa đậu nành
399

可樂

kělèNKhả lạcCoca cola
400

奶茶

năicháNNãi tràTrà sữa
401

汽水

qìshuĭNKhí thủyNước ngọt có ga
402

冰塊/冰塊兒

bīngkuài/bīngkuàirNBăng khốiĐá viên
403

甜點

tiándiănNĐiềm điểmMón tráng miệng
404

餅乾

bĭnggānNBính canBánh quy
405

yánNDiêmMuối
406

味/味兒

wèi/wèirNVịVị
407

wénVVănNgửi
408

chòuVsHôi, thối
409

kŏuMKhẩuMiệng
410

guànMQuánLon, hộp
411

MKhoảHạt, viên
412

任何

rènhéDetNhậm hàBất cứ
413

許多

xǔduōDetHứa đaNhiều
414

新鮮(˙ㄒㄧㄢ)

xīnxianVsTân tiênTươi
415

shóuVsThụcChín
416

chăoVSaoXào
417

zháVTạcChiên
418

嚐/嘗

chángVThườngNếm
419

zhuāngVTrangChứa, đựng
420

不用

bùyòngAdvBất dụngKhông cần
421

不但

bùdànConjBất đãnKhông chỉ
422

不必

bùbìVauxBất tấtKhông cần thiết
423

不得了

bùdéliăoVsBất đắc liễuKhông thể chịu nổi
424

不管

bùguănConjBất quảnBất kể, cho dù
425

只好

zhĭhăoAdvChỉ hảoĐành phải
426

huòConjHoặcHoặc
427

可能

kěnéngNKhả năngCó thể
428

而且

érqiěConjNhi thảMà còn
429

原來

yuánláiAdvNguyên laiThì ra, hóa ra
430

也許

yěxŭAdvDã hứaCó lẽ
431

必須

bìxūAdvTất tuPhải, cần
432

多麼

duōmeAdvĐa maBiết bao, bao nhiêu
433

這樣

zhèyàngVsGiá dạngNhư thế, như vậy
434

那樣

nàyàngAdv / VsNa dạngNhư thế, như vậy
435

等/等等

děng/děngděngPtcĐẳng/đẳng đẳngVân vân
436

別的

biédeDetBiệt đíchKhác, cái khác
437

除了

chúlePrepTrừ liễuNgoại trừ
438

從來

cóngláiAdvTùng laiTừ trước đến giờ
439

大概

dàgàiAdvĐại kháiĐại khái, có lẽ
440

還好

háihăoAdvHoàn hảoTạm ổn, không tệ
441

AdvCựcCực kỳ, vô cùng
442

接著

jiēzheAdvTiếp trướcSau đó, tiếp theo
443

結果

jiéguŏConjKết quảKết quả
444

立刻

lìkèAdvLập khắcLập tức
445

沒想到

méixiăngdàoMột tưởng đáoKhông ngờ
446

其實

qíshíAdvKỳ thựcThực ra
447

其中

qízhōngDetKỳ trungTrong đó
448

完全

wánquánAdvHoàn toànHoàn toàn
449

相當

xiāngdāngAdvTương đươngKhá, tương đối
450

一切

yīqièDetNhất thiếtTất cả, mọi thứ
451

AdvĐã
452

尤其

yóuqíAdvVưu kỳĐặc biệt là
453

yuèAdvViệtCàng
454

zhěngDetChỉnhToàn bộ, đầy đủ
455

zhèngAdvChínhĐang
456

只要

zhĭyàoConjChỉ yếuChỉ cần
457

最好

zuìhăoAdvTối hảoTốt nhất
458

同樣

tóngyàngAdv / Vs-attrĐồng dạngGiống nhau
459

kōngVsKhôngTrống, rỗng
460

kòngVsKhôngTrống, rỗng
461

liánConj / VstLiênNgay cả, kể cả
462

bèiNBộiLần (gấp)
463

包括

bāokuòVstBao quátBao gồm
464

MBộBước
465

當時

dāngshíNĐương thờiLúc đó, khi đó
466

等到

děngdàoPrepĐẳng đáoĐợi đến khi
467

fánVsPhiềnPhiền toái, khó chịu
468

剛好

gānghăoVsCương hảoVừa đúng, vừa hay
469

或者

huòzhěConjHoặc giảHoặc, hoặc là
470

PtcOaOa (thán từ, cảm thán)
471

VstNhuCần
472

AdvTuCần, phải
473

直接

zhíjiēVsTrực tiếpTrực tiếp
474

zŏngAdvTổngTổng, tất cả
475

pàoVPhaoNgâm, pha (trà)
476

qiěConjThảVà, hơn nữa
477

比方

bĭfāngNBỉ phươngVí dụ
478

比方說

bĭfāngshūoVstBỉ phương thuyếtVí dụ như
479

chuánVTruyềnTruyền, chuyển giao
480

lìngDetLệnhKhác
481

另外

lìngwàiConj / DetLệnh ngoạiNgoài ra, hơn nữa
482

左右

zuŏyòuN / VTả hữuKhoảng, xấp xỉ
483

dāngPrepĐươngKhi, đang
484

lèiMLoạiLoại
485

yàngMDạngHình dạng, kiểu

Từ Vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 2 – Nâng Cao Kỹ Năng Giao Tiếp Hiệu Quả

Khám phá Tiếng Trung Phồn Thể Level 2

Level 2 trong tiếng Trung Phồn Thể tương đương với TOCFL Band A2, là cấp độ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống phức tạp hơn. Ở cấp độ này, bạn sẽ học khoảng 1000 từ vựng quan trọng, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp hoặc làm việc trong môi trường sử dụng Tiếng Trung Phồn Thể.

Lợi ích khi học Tiếng Trung Phồn Thể Level 2

  1. Giao tiếp thành thạo hơn: Với 1000 từ vựng, bạn có thể trao đổi về nhiều chủ đề như công việc, học tập và đời sống hàng ngày.
  2. Đọc hiểu tài liệu nâng cao: Bạn sẽ dễ dàng đọc hiểu báo chí, sách hoặc các bài viết trên mạng bằng Tiếng Trung Phồn Thể.
  3. Cơ hội học tập và làm việc quốc tế: Level 2 là bước đệm để chinh phục các cấp độ cao hơn, phù hợp cho người muốn du học hoặc làm việc tại Đài Loan và Hồng Kông.

Danh sách từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 2 theo chủ đề

1. Công việc và học tập

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
工作gōng zuòCông việc
學生xué shēngHọc sinh
老闆lǎo bǎnÔng chủ
同事tóng shìĐồng nghiệp
會議huì yìCuộc họp

2. Du lịch và giao thông

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
飛機fēi jīMáy bay
火車huǒ chēTàu hỏa
公車gōng chēXe buýt
地圖dì túBản đồ
旅館lǚ guǎnKhách sạn

3. Mua sắm và thực phẩm

Từ vựng (Phồn Thể)Phiên âmNghĩa Tiếng Việt
市場shì chǎngChợ
超市chāo shìSiêu thị
水果shuǐ guǒTrái cây
價錢jià qiánGiá cả
飲料yǐn liàoĐồ uống

Bí quyết học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 2 hiệu quả

1. Sử dụng công cụ học từ vựng hiện đại

  • Ứng dụng flashcard: Pleco, Anki hoặc Quizlet giúp bạn học từ nhanh và ghi nhớ lâu.
  • Từ điển trực tuyến: MDBG hoặc YellowBridge hỗ trợ tìm nghĩa từ và cách phát âm chính xác.

2. Thực hành với ngữ cảnh thực tế

  • Đọc sách, báo hoặc xem phim sử dụng Tiếng Trung Phồn Thể để làm quen với cách dùng từ trong các tình huống khác nhau.
  • Ví dụ thực hành:
    • 老闆邀請我參加會議。(Ông chủ mời tôi tham gia cuộc họp.)

3. Luyện viết hàng ngày

  • Dành ít nhất 15 phút mỗi ngày để viết lại các từ đã học. Điều này giúp bạn nắm rõ cấu trúc chữ Phồn Thể.

4. Tạo nhóm học tập

  • Tham gia các nhóm học Tiếng Trung trên Facebook, Zalo hoặc các diễn đàn để trao đổi và luyện tập.

Lộ trình học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 2

  1. Học theo nhóm chủ đề: Bắt đầu từ các chủ đề quen thuộc như công việc, du lịch và mua sắm.
  2. Luyện phát âm chuẩn: Chú ý học đúng phiên âm và cách phát âm của từ vựng để tránh nhầm lẫn.
  3. Kiểm tra định kỳ: Tự kiểm tra hoặc nhờ bạn bè đặt câu hỏi để ôn tập.

Tài liệu và nguồn học Tiếng Trung Phồn Thể Level 2

  • Ứng dụng học tập: HelloChinese, Duolingo.
  • Sách tham khảo: "TOCFL Vocabulary Handbook Level 2".
  • Website hỗ trợ: Tài liệu từ TOCFL hoặc trang học tiếng Trung như Yabla.

Kết luận

Học từ vựng Tiếng Trung Phồn Thể Level 2 là bước quan trọng để bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp hiệu quả. Với danh sách từ vựng theo chủ đề và lộ trình học tập rõ ràng, bạn sẽ dễ dàng đạt được mục tiêu của mình. Hãy bắt đầu ngay hôm nay để khám phá thêm về ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa!


Từ Vựng Tiếng Trung Có Thể Bạn Quan Tâm